1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG HÀN CHUNG TRONG TAEKWONDO
차렷 [cha-ryeot] nghiêm
경녜 [kyeong-rye] chào
준비 [chun-bi] chuẩn bị
시작 [si-chak] bắt đầu
쉬어 [swi-eo] thả lỏng
바로 [ba-rô ] trở về tư thế chuẩn bị
계속 [kyê-sôk] tiếp tục
앞으로 [ap-pư-rô] tiến phía trước
우향우 [u-hyang-u] bên phải quay
좌향좌 [chôa-hyang-chôa] bên trái quay
이차 [it-cha] tự đổi màn thứ 2
들러돌아 [tư-lyơ-tô-ra] đằng sau quay
발 [bal] chân
손 [sôl] tay
바뀌 [bak-kuy] (cu-tê) đổi
다시 한번 [ta-si han-bơn] lại lần nữa
국기 [kut-ki] quốc kì
경고 [ kyong- go ] phạt cảnh cáo( trừ nửa điểm)
자리 앉어 [ cha-ri an-chơ ] ngồi xuống
일어서 [ i-rơ-sơ(t)] đứng lên
그만 [ kư-man ] kết thúc trận đấu
청 [ chung ] giáp xanh
홍 [ hong ] giáp đỏ
송판 [sonng-pan ] tấm ván ( đặt ván )
태권도 [the-ku-ơn-do] Taekwondo
시범단 팀 [si-bơm-tan tim] đội biểu diễn
사범님 [sa-bơm-nim] huấn luyện viên
선수 [sơn-su] vận động viên
선배 [ sơn-be ] đàn anh chị(khóa trước)
후배 [ hu- be ] đàn em (khóa sau)
2. CÁC TỪ TIẾNG HÀN CHỈ ĐÒN TAY, CHÂN CƠ BẢN TRONG TAEKWONDO
기본동작 [ki-bôn-tông-chat] động tác cơ bản
차기 [tra-gi] đòn đá
먹기 [ma-ki] đòn đỡ
지르기 [chi- rư- ghi] đòm đấm
서기 [sơ- ghi ] tấn
뛰 [ttuy] nhảy
아래 [a-re] dưới
앞 [ap] phía trước
뒤 [thuy] phía sau
옆 [dơp] ngang
손날 [so-nal] cạnh bàn tay
얼굴 [ol-gul] mặt
A. ĐÒN TAY (먹기):
아래먹기 [a-re-ma-kki] hạ đẳng(đỡ dưới)
몸통먹기 [môm-thông-ma-kki] trung đẳng(đỡ thân/đỡ trung)
몸통지르기 [môm- thông-chi-rư-ghi ] đấm trung đẳng(đấm thân)
얼굴먹기 [ol-kul-ma-kki] thượng đẳng(đỡ mặt)
손날먹기 [son-nal-ma-kki] đỡ cạnh bàn tay
손날목지기 [son-nal-môk-chi-ghi] chặt cổ cạnh bàn tay
B. ĐÒN CHÂN (차기):
앞차기 [ap-tra-ghi] đá phía trước
옆차기 [dốp-tra-ghi] đá ngang
돌려차기 [tô-ly ơ-tra-ghi] đá vòng cầu
뒤차기 [tuy-tra-ghi] đá phía sau(số 4)
후려차기 [ hu-ly ơ-tra-ghi] đá đập
내려차기 [ne-ry ơ-tra-ghi] đá chẻ
뛰어 앞차기 [ttuy-ơ- ap-cha-ghi] nhảy lên đá phía trước
앞차기 3 판 [ap-cha-ghi sam- pan] đá phía trước 3 ván(mục tiêu)
3. TỪ TIẾNG HÀN QUAN TRỌNG PHẢI GHI NHỚ KHI BIỂU DIỄN TAEKWONDO:
자세 [CHA-SÊ ] TƯ THẾ
시선 [SI-SƠN] ÁNH MẮT (TẦM NHÌN)
기압 [KI- ÁP] TIẾNG HÉT
Theo sanchoi.vn