Menu

Video & Audio

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid94121van-dong-than-the-trong-mua-dich-covid-19-e1586408103443 (1).jpg Bài số 8: Bài tập phòng chống mệt mỏi toàn thân

Bài số 8: Bài tập phòng chống mệt mỏi toàn thân

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93932images (5).jpg Bài tập nâng cao sức khỏe mùa dịch Covid 19 (Dành cho khối Trung học)

Bài tập nâng cao sức khỏe mùa dịch Covid 19 (Dành cho khối Trung học)

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93931images (3).jpg Bài tập Yoga cho lá phổi khỏe mạnh, ngăn ngừa VIÊM PHỔI trong dịch Covid-19 | 15...

Bài tập Yoga cho lá phổi khỏe mạnh, ngăn ngừa VIÊM PHỔI trong dịch Covid-19 | 15...

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93930images (1).jpg Bài tập thể dục tăng sức đề kháng nâng cao sức khoẻ phòng COVID 19

Bài tập thể dục tăng sức đề kháng nâng cao sức khoẻ phòng COVID 19

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93929bai-tap-gym-tai-nha-cho-nam-lunge.jpg 4 bài tập tăng sức đề kháng tại nhà hiệu quả nhất

4 bài tập tăng sức đề kháng tại nhà hiệu quả nhất

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93908chỉ mục.jpg Bài tập thể dục dành cho học sinh trung học cơ sở

Bài tập thể dục dành cho học sinh trung học cơ sở

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93907phong-trao-truot-patin-hien-nay.jpg Môn trượt học - Khóa cơ bản - Cấp độ 1

Môn trượt học - Khóa cơ bản - Cấp độ 1

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93906tải xuống (3).jpg BÀI TẬP THỂ DỤC DÀNH CHO TRẺ MẪU GIÁO VÀ HỌC SINH TIỂU HỌC

BÀI TẬP THỂ DỤC DÀNH CHO TRẺ MẪU GIÁO VÀ HỌC SINH TIỂU HỌC

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93905tải xuống (2).jpg Học nhảy dù

Học nhảy dù

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93904871265018442332693835873750089886355423232n-15822803917131908342020.jpg 'Khỏe để chống virus corona' với bài tập phát triển chiều cao

'Khỏe để chống virus corona' với bài tập phát triển chiều cao

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93903theduc9.jpg Phương pháp thở đặc biệt giúp phòng chống Covid-19 | Bác sĩ Calvin Q. Trịnh -...

Phương pháp thở đặc biệt giúp phòng chống Covid-19 | Bác sĩ Calvin Q. Trịnh -...

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93902tải xuống (1).jpg Phòng Dịch Corona - Thể Dục Aerobic - Bé Khai Xuân - Nhạc Thiếu Nhi Sôi Động

Phòng Dịch Corona - Thể Dục Aerobic - Bé Khai Xuân - Nhạc Thiếu Nhi Sôi Động

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid93901tải xuống.jpg Tập luyện thể dục tại nhà trong mùa cách ly phòng ngừa bệnh Covid-19

Tập luyện thể dục tại nhà trong mùa cách ly phòng ngừa bệnh Covid-19

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid897897pvLACCI-iCQ.jpg Tìm hiểu về môn thể thao nhảy dù

Tìm hiểu về môn thể thao nhảy dù

/Portals/0/EasyDNNRotator/680/News/aid894894XL9ooKXf8w8.jpg Những "Superman" thể thao đường phố Hà nội

Những "Superman" thể thao đường phố Hà nội

Thể thao mạo hiểm

Niên giám thống kê ngành Văn hóa, thể thao và Du lịch năm 2019

Tác giả: Biên tập tin bài/18 Tháng Sáu 2021/Categories: Kiến thức thể thao

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
NIÊN GIÁM THỐNG KÊ
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
NĂM 2019







NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA DÂN TỘC
Chỉ đạo nội dung
TRỊNH THỊ THỦY
Tổ chức biên soạn
TRẦN HOÀNG
NGUYỄN DIỆU THÚY
ĐINH QUANG KIEM
NGUYỄN ĐỒNG SƠN
Biên mục trên xuất bản phẩm của Thư viện Quốc gia Việt Nam
Niên giám thống kê ngành Văn hóa, Thế thao và Du lịch năm 2019. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 252tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ISBN 9786047029822
1. Văn hóa 2. Thể thao 3. Du lịch 4. Niên giám thống kê 5. Việt Nam
306.09597021 - dc23
VDM0067p-CIP
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẲU 11
Phần I. SỐ LIỆU THỐNG KÊ CHUNG CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019 12
I. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO 13
VÀ DU LỊCH
II. SỐ LIỆU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 25
Biểu số 1. Sổ lượng, chất lượng công chức các cơ quan, đơn vị thuộc và trực 26
thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019
Biểu số2. Số lượng, chất lượng công chức các cơ quan, đơn vị thuộc và trực 27
thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 chia theo ngạch công chức
Biểu số3. Số lượng, chất lượng công chức các cơ quan, đơn vị thuộc và trực 28
thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 chia theo trình độ đào tạo
Biểu số4. Số lượng, chất lượng công chức các cơ quan, đơn vị thuộc và trực 29
thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 chia theo độ tuổi
Biểu số5. Số lượng, chất lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập 30
thuộc và trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019
Biểu số 6. Số lượng, chất lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công 31
lập thuộc và trực thuộc Bộ Vãn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 chia theo lĩnh vực
Biểu số 7. Số lượng, chất lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập 33 thuộc và trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 chia theo chức danh nghề nghiệp - học hàm
Biểu số8. Số lượng, chất lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập 35 thuộc và trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 chia theo trình độ đào tạo
Biểu số 9. Số lượng, chất lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công 39
lập thuộc và trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 chia theo độ tuổi
III. SỐ LIỆU THỐNG KÊ MỘT SỐ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THUỘC BỘ VĂN HÓA, 41
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Biểu số 10. Tiền lương bình quân công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị 42
thuộc và trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019
Biểu số 17. Tổng chi ngân sách lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch 44
năm 2019
Biểu số 12. Tổng hợp chi ngân sách Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa 46 năm 2019
Biểu số 13. Các điểu ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, hợp tác chuyên ngành 58
được ký kết năm 2019
Biểu số 14. Một số kết quả chính của hoạt động đối ngoại lĩnh vực văn hóa, 60
thể thao và du lịch năm 2019
Biểu số 15. Số lượng đoàn ra nước ngoài và đoàn vào Việt Nam của ngành 62
Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019
Biểu số 16. Viện trợ của nước ngoài cho ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch 62
năm 2019 đã ký kết hoặc thực hiện
Biểu số 17. Công tác tuyên truyền, quảng bá hình ảnh đất nước, con người, 63
nền văn hóa và tiềm năng du lịch Việt Nam
Biểu số 18. Hoạt động khoa học, công nghệ và môi trường năm 2019 64
Biểu số 19. Danh mục để tài khoa học công nghệ cấp Bộ đã nghiệm thu hoàn 65
thành năm 2019
Biểu số20. Danh mục tiêu chuẩn quốc gia của ngành Ván hóa, Thể thao và Du 69 lịch đã công bố
Biểu số21. Số lượng các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du 71
lịch quản lý năm 2019 <
Biểu số22. Số lượng cán bộ, giáo viên, giảng viên các cơ sở đào tạo trực thuộc 72 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 chia theo học hàm, học vị, trình độ
Biểu số23. Số lượng nghiên cứu sinh, sinh viên, học viên tuyển sinh và 73
tốt nghiệp các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019
Biểu số24. Danh mục các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Ván hóa, Thể thao và 74
Du lịch
Biểu số25. Tổng hợp hoạt động thanh tra ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch 76 năm 2019
fiíểưsố2ố.Tổng hợp số liệu thi đua khen thưởng ngành VĂN hóa, Thể thao và 77 Du lịch năm 2019
Phần II. SỐ LIÊU THỐNG KÊ THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH VĂN HÓA, 80
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
I. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VĂN HÓA 81
1. Di sản văn hóa 82
Biểu số27. Số lượng bảo tàng trên toàn quốc đến 31/12/2019 82
Biểu số28. Tổng hợp hiện vật có trong các bảo tàng trên toàn quốc đến 86
31/12/2019
Biểu số29. SỐ lượt khách tham quan bảo tàng trên toàn quốc năm 2019 89
Biểu số30. Tổng hợp số lượng dí tích, danh lam thắng cảnh và di sản thế giới 92
được xếp hạng và vinh danh trên toàn quốc đến 31/12/2019
Biểu số3 ĩ. Tổng hợp di sản văn hóa phi vật thể, di sản tư liệu trên toàn quốc 98
đến 31/12/2019
Biểu số32. Nghệ nhân được tặng danh hiệu: Nghệ nhân Nhân dân, nghệ nhân 101 Ưu tú trên toàn quốc đên 31/12/2019
2. Văn hóa cơ sờ 104
Biểu số 33. Số lượng các Trung tâm văn hóa trên toàn quốc và hoạt động tập 104 huấn nghiệp vụ vân hóa cơ sở
Biểu số34. Tổng hợp hoạt động tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện 110
trên toàn quốc
Biểu số35. Tổng hợp hoạt động văn nghệ quẩn chúng cấp tỉnh, cấp huyện 115
trên toàn quốc
Biểu số36. Tổng hợp số lượng các cơ sở kinh doanh và việc xử lý ví phạm 120
trong hoạt động karaoke, vũ trường
Biểu số37. Tổng hợp hoạt động cổ động trực quan và tổ chức lễ kỷ niệm 125
Biểu số38. Số gia đình văn hóa, khu dân cư văn hóa, thực hiện hương ước 131
đăng ký và được công nhận
Biểu số39. Tổng hợp số doanh nghiệp quảng cáo và hoạt động quản lý nhà 136
nước về quảng cáo
3. Nghệ thuật biểu diễn 141
Biểu sổ40. Tổng hợp số lượng các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp và hoạt 141 động nghệ thuật biểu diễn năm 2019
Biểu số41. Tổng hợp các loại hình nghệ thuật của các đơn vị chuyên nghiệp 142 trên toàn quốc đến 31/12/2019
Biểu số42. Hoạt động biểu diễn của các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp trên 143
toàn quốc năm 2019
4. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm 144
Biểu số43. Tổng hợp số lượng nhà triển lãm, số lẩn tổ chức triển lãm mỹ thuật, 144 nhiếp ảnh, triển lãm không vì mục đích thương mại trên toàn quốc nâm 2019
Biểu số44. Tổng hợp số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh trên 147 toàn quốc đến 31/12/2019
Biểu số45. Tổng hợp số lượng công trình tượng đài, tranh hoành tráng, trại 150
sáng tác trên toàn quốc năm 2019
5. Bản quyền tác giả 153
Biểu số46. Tổng hợp hoạt động thu/phân chia tiền bản quyền của các tổ chức 153
đại diện tập thể quyền tác giả, quyển liên quan năm 2019
Biểu số47. Tổng hợp còng tác thực thi quyền tác gìả, quyền liên quan 154
năm 2019 ;
Biểu số48. Tổng hợp công tác giám định quyền tác giả, quyển liên quan 154
năm 2019
Biểu số49. Tổng hợp hoạt động cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, 155 quyền liên quan năm 2019
Điện ảnh 155
Biểu số50. Số cơ sở, đơn vị sản xuất phim, chiếu phim; hoạt động sản xuất, 156
nhập khẩu phim; tổng số tiền ngằn sách nhà nước đặt hàng, tài trợ sản xuất và phát hành, phổ biến phim năm 2019
Thư viện 158
Biểu số51. Số thư viện, tài liệu trong thư viện, lượt người được phục vụ 158
năm 2019
Văn hóa dân tộc 170
Biểu số52. Tổng hợp hoạt động văn hóa dân tộc năm 2019 170
HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO 171
Biểu số53. só người tập thể dục, thể thao thường xuyên trên toàn quốc 172
năm 2019
Biểu số54. Số gia đình tập thể dục, thể thao thường xuyên trên toàn quốc 175
năm 2019
Biểu số55. Số lượng cộng tác viên thể dục, thể thao trên toàn quốc 178
đến 31/12/2019
Biểu số56. Số lượng câu lạc bộ thể dục, thể thao trên toàn quóc đến 181
31/12/2019
Biểu số57. Số vận động viên, trọng tài, huấn luyện viên đến 31/12/2019 184
Biểu số58. Tổng hợp giải thể thao tổ chức tại Việt Nam năm 2019 193
Biểu số59. Số lượng huy chương thí đấu thể thao quốc tế các môn thí đấu nội 200
dung cá nhân năm 2019
Biểu số60. Số lượng huy chương thi đấu thể thao quốc tế các môn thi đấu nội 207 dung tập thể năm 2019
Biểu số61. Số lượng huy chương thi đấu thể thao quốc gia năm 2019 209
Biểu số 62. Sổ công trình thể thao có khán đài đến 31/12/2019 218
Biểusố63. Số công trình thể thao không có khán đài đến 31/12/2019 221
III. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP DU LỊCH
Biểu sô'64. Tổng hợp số lượt khách du lịch nội địa chia theo nhóm khách và 225
hình thức chuyến đi năm 2019
Biểu số 65. Tổng hợp chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch Việt Nam 226
ra nước ngoài năm 2019
Biểu sô'66. Tổng hợp thu từ khách du lịch năm 2019 227
Biểu số67. Tổng hợp số lượng cơ sở lưu trú du lịch được xếp hạng trên toàn 228 quốc đến 31/12/2019
Biểu số 68. Công suất sử dụng phòng của cơ sở lưu trú du lịch được xếp hạng 232 năm 2019
Biểu số69. Sổ lượng doanh nghiệp lữ hành quốc tế được cấp phép trên toàn 233 quốc đến 31/12/2019
Biểu số 70. Số hướng dẫn viên được cấp thẻ trên toàn quốc đến 31 /12/2019 234
Biểu số 71. Tổng hợp số lượng khu, điểm du lịch được công nhận phục vụ 237
khách tham quan trên toàn quốc đến 31 /12/2019
IV. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP GIA ĐÌNH 239
Biểu số 72. Tổng hợp thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình 240 năm 2019
Phụ lục. 10 SỰ KIÊN NỔI BẶT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019 243
(
LỜI NÓI ĐẦU
Niên giám thống kê ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2019 là ấn phẩm được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức biên soạn. Nội dung cuốn sách phản ánh các mặt hoạt động của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo lãnh thổ và thiết chế hoạt động qua số liệu báo cáo thống kê năm 2019 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa - Thể thao, Sở Du lịch các tỉnh, thành phố trên cả nước và báo cáo của các Tổng cục, Cục, Vụ về các hoạt động: nghệ thuật biểu diễn, văn hóa cơ sở, điện ảnh, mỹ thuật - nhiếp ảnh và triển lãm, bản quyền tác giả, di sản văn hóa, thư viện, văn hóa dân tộc, thể dục thể thao, du lịch và gia đình. Các số liệu đạt được cho thấy mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân và mức đầu tư của Nhà nước đối với ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã rất cố gắng, song không tránh khỏi những thiếu sót. Ban biên soạn mong nhận được ý kiến góp ý của các đơn vị thuộc Bộ VĂN hóa, Thể thao và Du lịch; Sở VĂN hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Vãn hóa - Thể thao; Sở Du lịch các tỉnh, thành phố cùng các bạn đồng nghiệp để tiếp tục bổ khuyết cho những lần xuất bản sau nhằm đáp ứng tốt yêu cầu của bạn đọc trong và ngoài ngành.
Trân trọng cảm ơn!
BAN BIÊN SOẠN
Phần I
SỐ LIỆU THỐNG KÊ CHUNG
CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
NĂM 2019
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỂN HẠN CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
13
SỐ LIỆU THỐNG KÊ số LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
25
SỐ LIỆU THỐNG KÊ MỘT SỐ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
41


















I. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ và những nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể sau:
1. Trình Chính phủ các dự án luật, dự thảo nghị quyết của Quốc hội; dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của ủy ban thường vụ Quốc hội; dự thảo nghị định của Chính phủ theo chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật hàng năm của Bộ đã được phê duyệt và các nghị quyết, dự án, đề án theo sự phân công của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
2. Trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn, hàng nảm và các chương trình, dự án, công trình quan trọng quốc gia về ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
3. Trình Thủ tướng Chính phủ dự thảo quyết định, chỉ thị và các vãn bản khác về ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
4. Ban hành thông tư, quyết định, chỉ thị và các văn bản khác về quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy trình, quy phạm, định mức kinh tế - kỹ thuật trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
5. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháỊ$ luật, chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch, các dự án, cống trình quan trọng quốc gia đã được ban hành hoặc phê duyệt; thông tin, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật và theo dõi tình hình thi hành pháp luật về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
6. về di sản văn hóa: cấp có thẩm quyền thành ỉập bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Trình Thủ tướng Chính phủ việc xếp hạng và điều chỉnh khu vực bảo vệ đối với di tích quốc gia đặc biệt; việc đề nghị Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận Di sản văn hóa và thiên nhiên tiêu biểu của Việt Nam là Di sản thế giới; việc công nhận bảo vật quốc gia và cho phép đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản và phương án xử lý đối với tài sản là di sản văn hóa theo quy định của pháp luật;
c) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện quy hoạch bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa sau khi được phê duyệt;
d) Thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương, nhiệm vụ và đồ án quy hoạch tổng thể di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có quy mô đầu tư lớn;
đ) Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia; thẩm định dự án tu bổ di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia; thẩm định dự án cải tạo, xây dựng công trình nằm ngoài các khu vực bảo vệ di tích quốc gia và di tích quốc gia đặc biệt theo quy định của pháp luật;
e) xếp hạng di tích quốc gia, bảo tàng hạng I, điều chỉnh khu vực bảo vệ đối với di tích quốc gia; đưa di sản vãn hóa phi vật thể vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia; giao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia cho bảo tàng nhà nước theo quy định của pháp luật; xác nhận điều kiện đối với việc thành lập bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành; thỏa thuận xếp hạng bảo tàng hạng II, hạng III theo quy định của pháp luật;
g) Cấp phép thăm dò, khai quật khảo cổ; cấp phép đưa di vật, cổ vật ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản; cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài nghiên cứu, sưu tầm di sản VĂN hóa phi vật thể ở Việt Nam theo quy định của pháp luật;
h) Hướng dẫn thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, điều kiện thành lập và hoạt động của cơ sở giám định cổ vật;
i) Xây dựng cơ chế, chính sách huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực để bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa;
k) Hướng dẫn, kiểm tra hoạt động bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa.
7. về nghệ thuật biểu diễn:
a) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển nghệ thuật biểu diễn sau khi được phê duyệt;
b) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về biểu diễn, tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
c) Quy định về tổ chức thi và liên hoan các loại hình nghệ thuật chuyên nghiệp;
d) Cấp, thu hồi giấy phép về biểu diễn, tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu theo quy định của pháp luật.
8. về điện ảnh:
a) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch phát triển ngành điện ảnh sau khi được phê duyệt;
b) Tổ chức liên hoan phim quốc gia và quốc tế tại Việt Nam; chấp thuận tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, những ngày phim nước ngoài tại Việt Nam và những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài;
c) Quản lý việc lưu chiểu, lưu trữ phim và các tư liệu, hình ảnh động được sản xuất trong nước; lưu chiểu, lưu trữ phim nước ngoài được phổ biến, phát hành tại Việt Nam;
d) Cấp, thu hồi giấy phép trong lĩnh vực điện ảnh theo quy định của pháp luật.
9. về mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm:
a) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển ngành mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng quốc gia sau khi được phê duyệt;
b) Thực hiện quản lý nhà nước về biểu tượng vãn hóa quốc gia theo quy định của pháp luật;
c) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động
mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm VĂN hóa, nghệ thuật; (
d) Hướng dẫn tổ chức và trực tiếp tổ chức trưng bày, triển lãm tác phẩm mỹ thuật, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh;
đ) Hướng dẫn việc tổ chức hoạt động giám định về tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh.
10. về quyền tác giả, quyền liên quan:
a) Hướng dẫn việc thực hiện các văn bản pháp luật về quyền tác giả, quyền liên quan;
b) Thực hiện các biện pháp bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước, tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan;
c) Hướng dẫn việc cung cấp, hợp tác, đặt hàng, sử dụng và đảm bảo quyền tác giả đối vớỉ tác phẩm, quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng;
d) Quản lý, khai thác các quyền tác giả đối với tác phẩm, quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng thuộc về sở hữu Nhà nước;
đ) Quản lý hoạt động cấp, cấp lại, đổi, hủy bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đãng ký quyền liên quan;
e) Quản lý hoạt động giám định về quyền tác giả, quyền liên quan; hoạt động đại diện, tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan.
( 11. về thư viện:
a) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện quy hoạch mạng lưới thư viện sau khi được phê duyệt;
b) Hướng dẫn việc hợp tác, trao đổi sách, báo, tài liệu với nước ngoài và việc liên thông sách, báo, tài liệu giữa các thư viện;
c) Hướng dẫn điều kiện thành lập và hoạt động thư viện; hướng dẫn cấp và thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện đối với thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; hướng dẫn việc bảo quản và tổ chức việc khai thác vốn tài liệu của thư viện;
d) Xây dựng cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực để phát triển sự nghiệp thư viện.
12. về quảng cáo:
a) Thực hiện quản lý nhà nước về quảng cáo theo quy định của pháp luật;
b) Hướng dẫn việc xây dựng quy hoạch quảng cáo ngoài trời tại địa phương;
c) Tổ chức thẩm định sản phẩm quảng cáo theo quy định của pháp luật.
13. về văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động:
a) Hướng dẫn, tổ chức thực hiện quy định về ngày thành lập, ngày truyền thống, ngày hưởng ứng, lê kỷ niệm, tang lễ và các nghi thức khác thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ hoặc theo phân công của Chính phủ;
b) Hướng dẫn, tổ chức thực hiện quy hoạch về thiết chế VĂN hóa cơ sở sau khi được phê duyệt;
c) Chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện nội dung tuyên truyền cổ động về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước thông qua hoạt động văn hóa, văn nghệ, cổ động trực quan;
d) Thực hiện quản lý nhà nước, hướng dẫn việc sử dụng Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca, chân dung Chủ tịch Hồ Chí Minh theo quy định của pháp luật;
đ) Quy định việc tổ chức liên hoan, hội thi, hội diễn văn nghệ quần chúng, tổ chức hoạt động văn hóa; quản lý hoạt động văn hóa, kinh doanh dịch vụ văn hóa và vui chơi giải trí nơi công cộng;
e) Quản lý hoạt động lễ hội; hướng dẫn nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, xây dựng lối sống và phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"; thực hiện các biện pháp phòng ngừa mê tín dị đoan, hủ tục lạc hậu, văn hóa phẩm đồi trụy trái với thuần phong mỹ tục, gây hại cho sức khỏe và hủy hoại môi trường sinh thái;
g) Xây dựng và trình cơ quan có thẩm quyền ban hành chính sách về bảo tồn, phát huy, phát triển các giá trị văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam;
h) Chỉ đạo, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách văn hóa dân tộc.
14. về văn học:
a) Xây dựng và hướng dẫn, tổ chức thực hiện cơ chế, chính sách về hoạt động văn học sau khi được phê duyệt;
b) Hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra hoạt động văn học;
c) Tổ chức trại sáng tác văn học nghệ thuật.
15. về công tác gia đình:
a) Hướng dẫn, tổ chức thực hiện chiến lược phát triển gia đình Việt Nam;
b) Hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về công tác gia đình và phòng,
chống bạo lực gia đình;
c) Tuyên truyền, giáo dục đạo đức, lối sống, cách ứng xử trong gia đình;
d) Xây dựng tiêu chí gia đình vãn hóa;
đ) Xây dựng cơ sở dữ liệu về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình; xây dựng và hướng dẫn nhân rộng mô hình gia đình hạnh phúc, phát triển bền vững.
16. về thể dục, thể thao cho mọi người:
a) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch và các chương trình quốc gia phát triển thể dục, thể thao sau khi được phê duyệt;
b) Tổ chức, hướng dẫn việc xây dựng đội ngũ hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao quần chủng; tuyên truyền, hướng dẫn các phương pháp luyện tập thể dục, thể thao; bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cộng tác viên thể dục, thể thao cơ sở;
c) Tổ chức điều tra thể chất nhân dân; hướng dẫn, áp dụng và phát triển các môn thể thao dân tộc, các phương pháp rèn luyện sức khỏe truyền thống ở trong và ngoài nước;
d) Chỉ đạo tổ chức thi đấu thể thao quần chúng ở cấp quốc gia;
đ) Phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn, tổ chức thực hiện về giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường và thể dục, thể thao trong lực lượng vũ trang nhân dân;
e) Hướng dẫn việc đăng ký hoạt động của các câu lạc bộ, cơ sở thể dục, thể thao quần chúng và câu lạc bộ cổ động viên.
17. về thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp:
a) Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép tổ chức đại hội thể dục, thể thao toàn quốc, đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới;
b) Hướng dẫn, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, phát triển thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp sau khi được phê duyệt;
c) Hướng dẫn, tổ chức thực hiện quy định về chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao;
d) Cho phép tổ chức giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tại Việt Nam; tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao; quy định quản lý các hoạt động thể thao quốc tế tổ chức tại Việt Nam; phê duyệt điều lệ đại hội thể dục, thể thao toàn quốc;
đ) Ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn phong cấp vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao; công nhận phong cấp của các tổ chức thể thao quốc tế đối với vận động viên, huấn luyện viên và trọng tài thể thao Việt Nam theo quy định của pháp luật;
e) Quy định quản lý việc chuyển nhượng vận động viên, tuyển chọn vận động viên vào các đội tuyển thể thao quốc gia; quy định trình tự, thủ tục thành lập đoàn thể thao quốc gia và đội tuyển thể thao quốc gia từng môn;
g) Hướng dẫn xây dựng chương trình đào tạo, huấn luyện đối với vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao;
h) Hướng dẫn việc đăng ký hoạt động của các cơ sở thể thao chuyên nghiệp.
18. về tài nguyên du lịch và quy hoạch du lịch:
a) Hướng dẫn và tổ chức điều tra, đánh giá, phân loại tài nguyên du lịch;
b) Hướng dẫn, tổ chức thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển du lịch quốc gia, vùng du lịch, địa bàn du lịch trọng điểm, khu du lịch quốc gia sau khi được cấp có thâm quyền phê duyệt.
19. về khu du lịch, điểm du lịch:
a) Quyết định công nhận khu du lịch quốc gia; trình Thủ tướng Chính phủ công nhận khu du lịch quốc gia nằm trên địa bàn từ hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên;
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc phân loại, công nhận điểm du lịch, khu du lịch;
c) Hướng dẫn việc quản lý khu du lịch quốc gia.
20. về kinh doanh du lịch và hướng dẫn du lịch:
a) Quản lý, tổ chức thực hiện việc phân cấp, thu hồi giấy phép và các văn bản chứng nhận khác về hoạt động du lịch theo thẩm quyền;
b) Hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về kinh doanh dịch vụ lữ hành, lưu trú du lịch và dịch vụ du lịch khác;
c) Hướng dẫn về điều kiện, thủ tục, hồ sơ cấp, cấp đổi, cấp lại, thu hồi giấy phép kinh doanh lữ hành;
d) Hướng dẫn về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ đãng ký công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch và thu hồi quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch;
đ) Tổ chức thực hiện việc thẩm định, công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch và kiểm tra chất lượng cơ sở lưu trú du lịch theo quy định của pháp luật;
e) Hướng dẫn về tiêu chuẩn, mẫu biển hiệu, hồ sơ, trình tự, thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
<
g) Hướng dẫn về điều kiện, thủ tục, hồ sơ cấp, đổi, cấp lại, thu hồi thẻ hướng dẫn viên du lịch.
21. về xúc tiến du lịch:
a) Xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, kế hoạch, chương trình xúc tiến du lịch quốc gia trong nước và nước ngoài; điều phối các hoạt động xúc tiến du lịch ỉiên vùng, liên địa phương;
b) Hướng dẫn thành lập vãn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực;
c) Xây dựng và hướng dẫn sử dụng, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu du lịch quốc gia,
22. về hợp tác quốc tế:
a) Trình Chính phủ việc ký, phê duyệt, phê chuẩn, gia nhập điều ước quốc tế về văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch; tham gia các tổ chức quốc tế theo sự phân công của Chính phủ;
b) Tổ chức đàm phán điều ước quốc tế theo ủy quyền của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; tổ chức thực hiện điều ước quốc tế theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ; ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh Bộ theo quy định của pháp luật;
c) Ký kết, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các chương trình dự án qưốc tế tài trợ; quyết định tổ chức và cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền của Bộ theo quy định của pháp luật;
d) Trình cấp có thẩm quyền việc thành lập Trung tâm văn hóa Việt Nam ở nước ngoài và cho phép thành lập cơ sở văn hóa nước ngơài tại Việt Nam;
đ) Quản lý hoạt động của Trung tâm văn hóa Việt Nam ở nước ngoài, cơ sở vãn hóa của nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
e) Tổ chức các sự kiện, hội chợ, hội thảo, triển lãm, chương trình hoạt động đối ngoại về VĂN hóa, gia đình, thể thao và dư lịch ở quy mô quốc gia và quốc tế nhằm giới thiệu, quảng bá hình ảnh đất nước, con người và văn hóa nghệ thuật Việt Nam.
23. về công tác đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá theo thẩm quyền việc thực hiện các quy định của pháp luật trong đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch;
b) Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành ván bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, đề án, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nhân lực ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch và cơ chế, chính sách đặc thù trong đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng và đãi ngộ tài năng các lĩnh vực nàng khiếu nghệ thuật, thể thao, phụ cấp ngành chuyên biệt đối với giảng viên, giáo viên, huấn luyện viên, học sinh, sinh viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện văn hóa nghệ thuật, thể dục, thể thao và du lịch và hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực hiện.
24. Hướng dẫn thực hiện chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa sau khi được phê duyệt; trực tiếp tổ chức thực hiện chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa đối với các ngành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật.
25. Quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật.
26. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn đối với các hội, tổ chức phi Chính phủ hoạt động trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật.
27. Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật.
28. Quyết định phê duyệt và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
29. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện công tác nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch theo quy định của pháp luật.
30. Thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Bộ quản lý theo quy định của pháp luật.
31. Thanh tra, kiểm tra; tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng, tiêu cực; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và xử lý các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
32. Quyết định và chỉ đạo thực hiện chương trình cải cách hành chính của Bộ theo mục tiêu và nội dung chương trình cải cách hành chính nhà nước đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; đề xuất hoặc quyết định theo thẩm quyền việc thực hiện phân cấp quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
33. Tổ chức chỉ đạo và hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong các hoạt động văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
34. Quản lý về tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức; thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ, chính sách đãi ngộ, khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ theo quy định của pháp luật.
35. Quản lý tài chính, tài sản được giao và tổ chức thực hiện ngân sách được phân bổ theo quy định của pháp luật.
36. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao và theo quy định của pháp luật.
(Theo Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ)
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Bộ trưởng
Các Thứ trưởng
Văn phòng
Bộ Thanh tra Bộ Các Vụ chức năng

Vụ
Tố chức cán bộ Vụ
VĂN hóa dân tộc Vụ
Ke hoạch,
Tài chính Vụ Pháp chế Vụ
Thi đua khen thưởng Vụ
Đào
tạo Vụ Gia đình Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Vụ
Thư viện

Các Tổng cục, Cục chuyên ngành

Tổng cục Thể dục thể thao Cục
Di sản văn hóa Cục
Nghệ thuật biểu diễn Cục Điện ảnh Cục
Hợp tác quốc tế Cục
Bản quyền tác giả Cục Văn hóa cơ sở Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm Tổng cục Du lịch

Các đơn vị sự nghiệp
Các doanh nghiệp
Viện
nghiên
cứu
Ban
Quản lý
Làng
Văn hóa
- Du lịch
các dân
tộc Việt
Nam
Các
Nhà
"'hát
Các Báo
Các
Trung
tâm
Các
Tổ chức
sự
nghiệp
đặc thù
Thư viện
Bảo
tàng


























II. SỐ LIỆU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 
Biểu số 1. SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
Đơn vị tính: Người
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số biên chế được giao Tổng số công chức hiện có Trong đó
Nữ Đảng viên Dân tộc thiểu số Tôn giáo
TỔNG SỐ 823 838 379 692 27 4
1 Cơ quan hành chính 810 653 332 509 21 4
2 Đảng, đoàn thể 13 11 4 10 0 0
3 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Không giao 157 42 156 6 0
4 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục, Vãn phòng Bộ Không giao 17 1 17 0 0

Biểu số 2. SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
CÁC Cơ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
CHIA THEO NGẠCH CÔNG CHỨC
Đơn vị tính: Người
IT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số biên chế được giao
1 Tổng số công chức hiện có Trong đó Chia theo ngạch công chức
Đảng viên
1 Dân tộc thiểu số Tôn giáo Chuyên viên cao cấp và tương đương Chuyên viên chính và tương đương Chuyên viên và tương đương Cán sự và tương đương Nhân viên
TỔNG SỐ 823 838 379 692 27 4 55 323 440 7 13
1 Cơ quan hành chính 810 653 332 509 21 4 24 242 368 6 13
2 Đảng, đoàn thể 13 11 4 10 0 0 1 3 7 0 0
3 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Không giao 157 42 156 6 0 28 67 61 1 0
4 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục, Văn phòng Bộ Không giao 17 1 17 0 0 2 11 4 0 0

Biểu số 3. SỐ LƯỢNG, CHAT LƯỢNG CÔNG CHỨC CÁC cơ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ Dư LỊCH NÀM 2019 CHIA THEO TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
Đơn vị tính: Người
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số biên chế được giao Tổng số công chức hiện có Trình độ đào tạo chia theo
Chuyên môn Chính trị Tin học Ngoại ngữ Chứng chỉ tiếng dân tộc Quản lý nhà nước
Tiến sĩ Thạc sĩ
1 Đại học Trung cấp Sơ cấp Cử nhân Cao cấp Trung cấp Sơ cấp Trung cấp trở lên Chứng chỉ T. Anh Khác Chuyên viên cao cấp và tương đương Chuyên viên chính và tương đương Chuyên viên và tương đương
Đại học trở lên
TỔNG SỐ 823 838 101 364 362 3 5 3 24 361 193 202 20 813 140 657 44 30 3 125 433 264
1 Cơ quan hành chính 810 653 46 290 306 3 5 3 11 193 187 198 11 642 103 515 39 17 1 80 328 237
2 Đảng, đoàn thể 13 11 0 6 5 0 0 0 1 5 2 3 0 11 1 10 0 0 0 1 6 4
3 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Không
^giao 157 50 64 43 0 0 0 11 148 3 1 9 143 33 121 5 10 1 37 92 20
4 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục, Vãn phòng Bộ Không giao 17 5 4 8 0 0 0 1 15 1 0 0 17 3 11 0 3 1 7 7 3

Biểu số 4. SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯợNG CÔNG CHứC
CÁC Cơ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019 CHIA THEO ĐỘ TUổ!
Đơn vị tính: Người
1T Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số biên chế được giao Tổng số công chức hiện có Trong đó Chia theo độ tuổi
Đảng viên Dân tộc thiểu số Tôn giáo Từ 30 trở xuống
. Từ 31 đến 40 Từ 41 đến 50 Từ 51 đến 60 Trên tuổi nghỉ hưu
Tổng số Nữ từ 51 đến 55 Nam từ 56 đến 60
TỔNG SỐ 823 838 379 692 27 4 68 264 324 182 41 126 0
1 Cơ quan hành chính 810 653 332 509 21 4 67 246 247 93 20 67 0
2 Đảng, đoàn thể 13 11 4 10 0 0 0 4 5 2 0 2 0
3 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Không giao 157 42 156 6 0 1 13 64 79 21 51 0
4 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục,
Cục, Văn phòng Bộ Không giao 17 1 17 0 0 0 1 8 8 0 6 0

Biểu số 5. SỐ LƯỢNG, CHAT LƯỢNG VIÊN CHỨC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ sự NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ VÃN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
Đơn vị tỉnh: Người
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số người hiện có mặt Trong đó
Nữ Đảng viên Dân tộc thiểu
Số Tôn giáo
TỔNG SỐ 4.889 2.572 2.617 136 70
I Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ 4.375 2.318 2.257 130 70
1 Di sản văn hóa 379 233 256 33 2
2 Nghệ thuật biểu diễn 850 404 281 45 4
3 Điện ảnh 212 97 108 0 0
4 Thư viện 119 98 50 0 0
5 Triển lâm, văn hóa cơ sở và văn hóa khác 85 48 62 0 0
6 Khoa học - công nghệ 116 65 79 2 0
7 Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng 2.514 1.331 1.361 49 64
8 Công nghệ thông tin 54 20 35 0 0
9 Báo chí 36 21 19 1 0
10 Kinh tế và sự nghiệp khác 10 1 6 0 0
ỈI Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục, Văn phòng Bộ 514 254 360 6 0
1 Trực thuộc Tổng cục Thể dục thể thao 362 166 268 2 0
2 Trực thuộc Tổng cục Du lịch 69 40 44 3 0
3 Trực thuộc Ban Quản lý Làng Vãn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam 36 21 28 1 0
4 Trực thuộc các Cục, Văn phòng Bộ 47 27 20 0 0

Biểu số 6. SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019 CHIA THEO LĨNH VỰC
Đơn vị tính: Người
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số người hiện có mặt Trong đó Chia theo lĩnh vực
Nữ Đảng viên Dân tộc thiểu số Tôn giáo Giáo dục Ytế Khoa học công nghệ Khoa học xã hội Vãn hóa, The thao và Du lịch Lĩnh vực khác
TỔNG SỐ 4.889 2.572 2.617 136 70 2.184 86 91 33 2.324 171
I Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ 4.375 2.318 2.257 130 70 2.168 5 49 15 2.060 78
1 Di sản văn hóa 379 233 256 33 2 0 0 8 7 349 15
2 Nghệ thuật biểu diễn 850 404 281 45 4 0 1 13 0 827 9
3 Điện ảnh 212 97 108 0 0 0 0 5 0 202 5
4 Thư viện 119 98 50 0 0 0 0 0 0 119 0
5 Triển lãm, văn hóa cơ sở và văn hóa khác 85 48 62 0 0 0 0 0 0 73 12
6 Khoa học - công nghệ 116 65 79 2 0 30 0 0 0 86 0

TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số người hiện có mặt Trong đó Chia theo lĩnh vực
Nữ Đảng viên Dân tộc thiểu số Tôn
giáo Giáo dục Ytế Khoa học công nghệ Khoa học xã hội Văn hóa,
The thao và Du lịch Lĩnh vực khác
7 Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng 2.514 1.331 1.361 49 64 2.138 4 0 8 327 37
8 Công nglìệ thông tin 54 20 35 0 0 0 0 23 0 31 0
9 Báo chí 36 21 19 1 0 0 0 0 0 36 0
10 Kinh tế và sự nghiệp khác 10 1 6 0 0 0 0 0 0 10 0
II Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục, Văn phòng Bộ 514 254 360 6 0 16 81 42 18 264 93
1 Trực thuộc Tổng cục Thể dục thể thao 362 166 268 2 0 16 81 42 13 117 93
2 Trực thuộc Tổng cục Du lịch 69 40 44 3 0 0 0 0 0 69 0
3 Trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịeỉĩ các dân tộc Việt Nam 36 21 28 1 0 0 0 0 0 36 0
4 Trực thuộc các Cục, Văn phòng Bộ 47 27 20 0 0 0 0 0 5 42 0

Biểu số 7. SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ sự NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THẾ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
CHIA THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP - HỌC HÀM
Đơn vị tính: Người
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số người hiện có mặt Trong đó Chức danh nghề nghiệp Học hàm
Nữ Đảng viên Dân tộc thiểu số Tôn giáo Hạng I và tương đương Hạng II và tương đương Hạng III và tương đương Hạng IV và tương đương Giáo sư Phó
Giáo

TỔNG SỐ 4.889 2.572 2.617 136 70 64 369 3.699 757 4 53
I Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ 4.375 2.318 2.257 130 70 56 307 3.342 670 4 50
1 Di sản văn hóa 379 233 256 33 2 0 49 292 38 0 0
2 Nghệ thuật biểu diễn 850 404 281 45 4 0 13 455 382 0 0
3 Điện ảnh 212 97 108 0 0 1 12 175 24 0 2
4 Thư viện 119 98 50 0 0 0 12 102 5 0 0
5 Triển lãm, văn hóa cơ sở và văn hóa khác 85 48 62 0 0 0 11 55 19 0 0
6 Khoa học - công nghệ 116 65 79 2 0 4 21 87 4 3 7
7 Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng 2.514 1.331 1.361 49 64 51 183 2.094 186 1 41

TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số người hiện có mặt Trong đó Chức danh nghề nghiệp Học hàm
Nữ Đảng viên Dân tộc thiểu
SÔ Tôn giáo Hạng I và tương đương Hạng II và tương đương Hạng III và tương đương Hạng IV và tương đương Giáo sư Phó
Giáo

8 Công nghệ thông tin 54 20 35 0 0 0 3 40 11 0 0
9 Báo chí 36 21 19 1 0 0 3 32 1 0 0
10 Kinh tế và sự nghiệp khác 10 1 6 0 0 0 0 10 0 0 0
II Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục, Văn phòng Bộ 514 254 360 6 0 8 62 357 87 0 3
1 Trực thuộc Tổng cục Thể dục thể thao 362 166 268 2 0 5 43 239 75 0 3
2 Trực thuộc Tổng cục Du lịch 69 40 44 3 0 0 16 51 2 0 0
3 Trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam 36 21 28 1 0 0 2 32 2 0 0
4 Trực thuộc các Cục, Văn phòng Bộ 47 27 20 0 0 3 1 35 8 0 0

u>
Biểu số 8. SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019 CHIA THEO TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Trình độ đào tạo
Chuyên môn Chính trị
Tiến
sĩ Chuyên khoa II Thạc sĩ Chuyên khoa I Đại học Cao đẳng Trung .X cap Còn lại Cử nhân Cao cấp Trung cấp Sơ cấp Còn lại
TỔNG SỐ 333 26 1.737 132 1.989 121 363 131 23 360 1.492 1.761 1.253
I Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ 308 21 1.628 118 1.680 112 337 117 18 295 1.320 1.607 1.135
1 Di sản văn hóa 7 0 110 10 212 7 8 25 0 15 156 26 182
2 Nghệ thuật biểu diễn 1 0 44 0 409 62 287 47 8 33 153 220 436
3 Điện ảnh 5 0 30 78 74 16 7 0 0 22 45 134 11
4 Thư viện 1 0 10 0 102 5 1 0 0 9 23 82 5
5 Triển lâm, vãn hóa cơ sở và văn hóa khác 2 0 16 0 65 2 0 0 0 5 33 38 9
6 Khoa học - công nghệ 21 0 52 0 29 3 1 0 2 17 38 57 2
7 Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng 266 21 1.347 30 714 17 33 44 8 182 832 1.007 485

Đơn vị tính: Người



























TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Trình độ đào tạo
Chuyên môn Chính trị
Tiến sĩ Chuyên khoa II Thạc sĩ Chuyên khoa I Đại học Cao đẳng Trung cấp Còn lại Cử nhân Cao cấp Trung cấp Sơ cấp Còn lại
8 Công nghệ thông tin 3 0 10 0 41 0 0 0 0 5 12 34 3
9 Báo chí 2 0 6 0 27 0 0 1 0 4 23 7 2
10 Kinh tế và sự nghiệp khác 0 0 3 0 7 0 0 0 0 3 5 2 0
II Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục, Văn phòng Bộ 25 5 109 14 309 9 26 14 5 65 172 154 118
1 Trực thuộc Tổng cục Thê dục thể thao 17 5 76 14 208 6 23 10 4 39 138 104 77
2 Trực thuộc Tổng cục Du lịch 6 0 19 0 42 0 2 0 1 14 19 15 20
3 Trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam 0 0 6 0 29 1 0 0 0 5 5 16 10
4 Trực thuộc các Cục, Vãn phòng Bộ 2 0 8 0 30 2 1 4 0 7 10 19 11

Biểu số 8. SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019 CHIA THEO TRINH ĐỘ ĐÀO TẠO (Tiếp)
Đơn vị tính: Người
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Trình độ đào tạo
Tin học Ngoại ngữ Có chứng chỉ tiếng dân tộc
Trung cấp trở lên Chứng chỉ T. Anh Khác
Đại học trở lên Chứng chỉ Đại học trở lên Chứng chỉ
TỔNG SỐ 194 4.048 480 3.781 89 81 13
I Đơn vi sự nghiệp trực thuộc Bộ 176 3.565 451 3.325 84 72 13
1 Di sản văn hóa 11 347 45 294 15 6 0
2 Nghệ thuật biểu diễn 29 370 52 396 2 8 9
3 Điện ảnh 11 201 6 206 0 0 0
4 Thư viện 5 114 7 106 3 0 0
5 Triển lãm, vãn hóa cơ sở và ván hóa khác 2 81 9 72 2 0 0
6 Khoa học - công nghệ 4 112 7 104 4 1 0
7 Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng 88 2.268 321 2.055 57 53 4

TT Cơ quan, đơn vi thuộc và trực thuộc Trình độ đào tạo
Tin học Ngoại ngữ Có chứng chỉ tiếng dân tộc
Trung cấp trở lên Chứng chỉ T. Anh Khác
Đại học trở lên Chứng chỉ Đại học trở lên Chứng chỉ
8 Công nghệ thông tin 24 30 2 51 1 0 0
9 Báo chí 1 33 2 31 0 1 0
10 Kinh tế và sự nghiệp khác 1 9 0 10 0 3 0
II Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục,
Văn phòng Bộ 18 483 29 456 5 9 0
1 Trực thuộc Tổng cục Thể dục thể thao 12 348 15 336 1 1 0
2 Trực thuộc Tổng cục Du lịch 6 56 13 48 3 3 0
3 Trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam 0 36 0 36 0 0 0
4 Trực thuộc các Cục, Văn phòng Bộ 0 43 1 36 1 5 0

Biểu số 9. SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019 CHIA THEO ĐỘ TUỔI
Đơn vị tính: Người
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số người hiện có mặt Trong đó Độ tuổi
Nữ Đảng viên Dân tộc thiểu số Tôn giáo Từ 30 trở xuống Từ 31 đến
40 Từ 41 đến
50 Từ 51 đến 60 Trên tuổi nghỉ hưu
Tổng
số Nữ từ
51 đến
55 Nam từ 56 đến
60
TỎNGSỐ 4.889 2.572 2.617 136 70 367 2.108 1.847 567 227 173 26
I Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ 4.375 2.318 2.257 130 70 345 1.899 1.629 502 200 148 26
1 Di sản vân hóa 379 233 256 33 2 26 171 117 65 41 17 5
2 Nghệ thuật biểu diễn 850 404 281 45 4 136 312 290 112 34 57 0
3 Điện ảnh 212 97 108 0 0 30 79 94 9 2
4 Thư viện 119 98 50 0 0 12 52 53 2 1 0 0
5 Triển lãm, văn hóa cơ sở và văn hóa khác 85 48 62 0 0 2 28 43 12 3
6 Khoa học - công nghệ 116 65 79 2 0 4 32 72 8 2 2 0

vó 
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng số người hiện có mặt Trong đó Độ tuổi
Nữ Đảng viên Dân tộc thiểu số Tôn giáo Từ 30 trở xuống Từ 31 đến
40 Từ 41 đến
50 Từ 51 đến 60 Trên tuổi nghỉ hưu
Tổng số Nữ từ
51 đến
55 Nam từ 56 đến
60
7 Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng 2.514 1.331 1.361 49 64 126 1.203 898 287 116 68 21
8 Công nghệ thông tin 54 20 35 0 0 6 12 34 2 1 0 0
9 Báo chí 36 21 19 1 0 3 7 21 5 0 4 0
10 Kinh tế và sự nghiệp khác 10 1 6 0 0 0 3 7 0 0
II Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục, Cục, Văn phòng Bộ 514 254 360 6 0 22 209 218 65 27 25 0
1 Trực thuộc Tổng cục Thể dục thể thao 362 166 268 2 0 13 161 142 46 19 20 0
2 Trực thuộc Tổng cục Du lịch 69 40 44 3 0 4 22 37 6 4 1 0
3 Trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các, dân tộc Việt Nam 36 21 28 1 0 1 16 15 4 0 3 0
4 Trực thuộc các Cục, Văn phòng Bộ 47 27 20 0 0 4 10 24 9 4 1 0

III.SỐ LIỆU THỐNG KÊ
MỘT SỐ LĨNH VỰCHOẠT ĐỘNG
THUỘC BỘ VĂN HÓA, THE THAO VA DU LỊCH
Biểu số 10. TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Biên chế có mặt (người) Tiền lương (triệu đồng) Tiền lương bình quân (triệu đồng', ngườỉ/tháng)
Tổng tiền lương (triệu đồng) Chia ra
Quỹ tiền lương (triệu đồng) Tiền lương tăng thêm (triệu đồng)
TỔNG SỐ 5.670 39.269,77 36.555,85 2.713,93 6,93
I Công chức các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ 838 6.295,80 6.295,80 - 7,51
II Viên chức 4.832 32.973,97 30.260,05 2.713,93 6,82
1 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ 4.365 29.890,09 27.395,66 2.494,43 6,85
1.1 Di sản văn hóa 379 2.358,98 2.086,19 272,78 6,22
1.2 Nghệ thuật biểu diễn 850 5.343,23 4.769,53 573,70 6,29
1.3 Điện ảnh 212 1.281,38 1.036,76 244,62 6,04
1.4 Thư viện 119 689,32 689,32 - 5,79
1.5 Triển lãm, văn hóa cơ sở và văn hóa khác 85 531,71 442,36 89,35 6,26
1.6 Khoa học - công nghệ 116 763,93 691,09 72,83 6,59

TT Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Biên chế có mặt (người) Tiền lương (triệu đồng) Tiền lương bình quân (triệu đồng/ người/tháng)
Tổng tiền lương (triệu đồng) Chia ra
Quỹ tiền lương (triệu đồng) Tiền lương tăng thêm (triệu đồng)
1.7 Giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng 2.514 18.478,82 17.252,29 1,226,54 7,35
1.8 Công nghệ thông tin 54 234,17 234,17 - 4,34
1.9 Báo chí 36 208,56 193,95 14.60 5,79
2 Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Tổng cục 467 3.083,89 2.864,39 219,50 6,60
2.1 Trực thuộc Tổng cục Thể dục thể thao 362 2.334,24 2.114,74 219,50 6,45
2.2 Trực thuộc Tổng cục Du lịch 69 541,62 541,62 - 7,85
2.3 Trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam 36 208,02 208,02 - 5,78
Ghi chú: Tiền lương bình quân năm = (Tổng tiền lương)/(Biên chế có mặt).
Biểu số 11. TỔNG CHI NGÂN SÁCH LỈNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu Mã số Tổng số Ghi chú
I. Vốn đầu tư phát triển 01
1. Vốn chuẩn bị đầu tư 02 0,1
2. Vốn thực hiện dự án 745,29
Trong nước 03 359,9
Nước ngoài 385,29
II. Chi thường xuyên cho sự nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch (các đơn vị trực thuộc Bộ) 04 1.327,7
Chi sự nghiệp vãn hóa 05 742
Chi sự nghiệp thể thao 06 572
Chi sự nghiệp gia đình 07 6
Chi thường xuyên cho các hoạt động du lịch 08 7,7
III. Các chương trình 09
A. Chương trình mục tiêu quốc gia 10 162,07
1. Chương trình mục tiêu quốc gia về vãn hóa 11 103
1.1. Vốn đầu tư phát triển 12
Đầu tư qua Bộ Văn hóa, Thê thao và Du lịch 13 0
Đầu tư qua địa phương 14 0
Đầu tư qua Bộ Quốc phòng 15 0
ĩ.2. Vốn ngân sách sự nghiệp 16 103
Đầu tư qua Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 17 1

Chỉ tiêu Mã số Tổng số Ghi chú
Đầu tư qua địa phương 18 100
Đầu tư qua Bộ Quốc phòng 19 2
2. Các chính sách khác (trợ giá, trợ cước...) 20 5,9
3. Chương trình phòng chống ma túy 21 0,17
4. Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình 22 0
5. Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo 23 53
B. Đầu tư hỗ trợ cơ sờ hạ tầng du lịch 24 0
c. Chương trình hành động quốc gia về du lịch 25 30
D. Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia 26 30

Biểu số 12. TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN VĂN HÓA NĂM 2019
Dự án 1: Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Di tích Bảo tồn làng Bảo tồn lễ hội
A ĐỊA PHƯƠNG 75.000 58.000 16.000 1.000
I MIỀN NÚI PHÍA BẮC 20.000 12.100 7.500 400
1 Hà Giang 900 900
2 Tuyên Quang 1.000 1.000
3 Cao Bằng 2.400 900 1.500
4 Lạng Sơn 900 900
5 Lào Cai 2.000 2.000
6 Yên Bái 2.300 800 1.500
7 Thái Nguyên 1.900 400 1.500
8 Bắc Kạn 1.000 1.000
9 Phú Thọ 700 700
10 Bắc Giang 1.400 1.400
11 Hòa Bình 1.400 1.400
12 Sơn La 2.000 1.000 1.000
13 Lai Châu 1.100 900 200
14 Điện Biên 1.000 800 < 200
II ĐỒNG BẰNG SÔNG HồNG 14.100 12.600 1.500
15 Hà Nội 1.500 1.500
16 Hải Phòng 1.300 1.300

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Di tích Bảo tồn làng Bảo tồn lễ hội
17 Quảng Ninh 1.500 1.500
18 Hải Dương 1.200 1.200
19 Hưng Yên 1.200 1.200
20 Vĩnh Phúc 1.000 1.000
21 Bắc Ninh 1.400 1.400
22 Hà Nam 1.500 1.500
23 Nam Định 1.000 1.000
24 Ninh Bình 1.000 1.000
25 Thái Bình 1.500 1.500
III MIỀN TRUNG 17.800 13.600 4.000 200
26 Thanh Hóa 1.000 1.000
27 Nghệ An 1.500 1.500
28 Hà Tĩnh 1.000 1.000
29 Quảng Bình 1.700 1.500 200
30 Quảng Trị 1.000 1.000
31 Thừa Thiên Huế 5.500 1.500 4.000
32 Đà Nắng 0
33 Quảng Nam 1.100 1.100
34 Quảng Ngãi 1.000 1.000
35 Bình Định 800 800
36 Phú Yên 1.000 1.000
37 Khánh Hòa

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Di tích Bảo tồn làng Bảo tồn lễ hội
38 Ninh Thuận 1.000 1.000
39 Bình Thuận 1.200 1.200
IV TÂY NGUYÊN 7.200 3.800 3.000 400
40 Đắk Lắk 1.300 1.300
41 Đắk Nông 200 200
42 Gia Lai 500 500
43 Kon Tum 1.000 1.000
44 Lâm Đồng 4.200 1.000 3.000 200
V ĐÔNG NAM BỘ 3.000 3.000
45 Tp. Hồ Chí Minh
46 Đồng Nai 800 800
47 Bình Dương 500 500
48 Bình Phước 1.000 1.000
49 Tây Ninh 0
50 Bà Rịa - Vũng Tàu 700 700
VI ĐỒNG BẰNG SÔNG cửu LONG 12.900 12.900
51 Long An 800 800
52 Tiền Giang 1.500 1.500
53 Bến Tre 1.500 1.500
54 Trà Vinh 800 800 <
55 Vĩnh Long 1.200 1.200
56 Cần Thơ 1.200 1.200
57 Hậu Giang 700 700

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Di tích Bảo tồn làng Bảo tồn lễ hội
58 Sóc Trăng 800 800
59 An Giang 800 800
60 Đồng Tháp 1.000 1.000
61 Kiên Giang 800 800
62 Bạc Liêu 1.000 1.000
63 Cà Mau 800 800
B TRƯNG ƯƠNG 1.000
I BỘ QUỐC PHÒNG
Dự án số 2
Bộ Tư lệnh biên phòng (trang thiết bị cho các đồn biên phòng)
II BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH 1.000
Dự án số 1
Sưu tầm các dự án phi vật thể 1.000
Tổng cộng(A + B) 76.000 58.000 16.000 1.000

Biểu số 12. TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN VĂN HÓA NĂM 2019 (Tiếp)
Dự án 2: Tăng cường đầu tư xây dựng phát triển hệ thống thiết chế văn hóa
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Trang thiết bị cấp huyện Trang thiết bị cấp tỉnh cấp sản phẩm xâ
ĐBKK Cấp sách tỉnh
A ĐỊA PHƯƠNG 15.000 3.000 6.000 3.000 3.000
I MIỀN NÚI PHÍA BẮC 4.597 1.000 1.000 1.697 900
1 Hà Giang 278 178 100
2 Tuyên Quang 185 85 100
3 Cao Bằng 1.295 1.000 195 100
4 Lạng Sơn 274 174 100
5 Lào Cai 139 139
6 Yên Bái 712 500 112 100
7 Thái Nguyên 83 83
8 Bắc Kạn 183 83 100
9 Phú Thọ 160 60 100
10 Bắc Giang 172 72 100
11 Hòa Bình 734 500 134 100
12 Sơn La 159 159
13 Lai Châu 90 90
14 Điện Biên 133 133 (
II ĐỒNG BẰNG SÔNG HỎNG 1.610 1.000 10 600
15 Hà Nội
16 Hải Phòng

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Trang thiết bị cấp huyện Trang thiết bị cấp tỉnh Cấp sản phẩm xã
ĐBKK Cấp sách tình
17 Quảng Ninh
18 Hải Dương
19 Hưng Yến 100 100
20 Vĩnh Phúc 100 100
21 Bắc Ninh 100 100
22 Hà Nam 100 100
23 Nam Định 100 100
24 Ninh Bình 10 10
25 Thái Bình 1.100 1.000 100
III MIỀN TRUNG 4.457 1.000 2.000 707 750
26 Thanh Hóa 243 143 100
27 Nghệ An 634 500 134
28 Hà Tĩnh 115 15 100
29 Quảng Bình 158 58 100
30 Quảng Trị 142 42 100
31 Thừa Thiên Huế 131 31 100
32 Đà Nắng
33 Quảng Nam 1.143 1.000 93 50
34 Quảng Ngãi 73 73
35 Bình Định 148 48 100
36 Phú Yên 526 500 26

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Trang thiết bị cấp huyện Trang thiết bị cấp tỉnh cấp sản phẩm xã
ĐBKK Cấp sách
tỉnh
37 Khánh Hòa
38 Ninh Thuận 1.024 1.000 24
39 Bình Thuận 120 20 100
IV TÂY NGUYÊN 2.018 500 1.000 318 200
40 Đắk Lắk 177 77 100
41 Đắk Nông 1.133 1.000 33 100
42 Gia Lai 103 103
43 Kon Tum 581 500 81
44 Lâm Đồng 24 24
V ĐÔNG NAM Bộ 1.149 1.000 49 100
45 Tp. Hồ Chí Minh
46 Đồng Nai
47 Bình Dương
48 Bình Phước 23 23
49 Tây Ninh 1.126 1.000 26 100
50 Bà Rịa - Vũng Tàu 0
VI ĐỒNG BẰNG SÔNG cửu LONG 1.169 500 219 450
51 Long An 30 30
52 Tiền Giang
53 Bến Tre
54 Trà Vinh 39 39

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Trang thiết bị cấp huyện Trang thiết bị cấp tỉnh Cấp sản phẩm xã
ĐBKK Cấp sách tinh
55 Vĩnh Long 100 100
56 Cần Thơ
57 Hậu Giang 60 10 50
58 Sóc Trăng 48 48
59 An Giang 78 28 50
60 Đồng Tháp 115 15 100
61 Kiên Giang 615 500 15 100
62 Bạc Liêu 69 19 50
63 Cà Mau 15 15
B TRUNG ƯƠNG 2.000
I BỘ Qưóc PHÒNG 2.000
Dự án số 2
Bộ Tư lệnh biên phòng (trang thiết bị cho các đồn biên phòng) 2.000
II BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VA Dư LỊCH
Dự án số 1
Sưu tầm các dự án phi vật thể
Tổng cộng(A+B) 17.000 3.000 6.000 3.000 3.000

Biểu số 12. TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HÓA NĂM 2019 (Tiếp)
Dự án 3: Đầu tư phát triển các loại hình nghệ thuật biểu diễn
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT BÔ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Nâng cấp Trang thiết bị rạp
A ĐỊA PHƯƠNG 10.000 10.000
I MIỀN NÚI PHÍA BẮC 2.000 2.000
1 Hà Giang
2 Tuyên Quang
3 Cao Bằng
4 Lạng Sơn
5 Lào Cai
6 Yên Bái
7 Thái Nguyên
8 Bắc Kạn 500 500
9 Phú Thọ 0
10 Bắc Giang
11 Hòa Bình 500 500
12 Sơn La 500 500
13 Lai Châu 500 500
14 Điện Biên
II ĐỒNG BẰNG SÔNG HỎNG 1.000 1.000
15 Hà Nội

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Nâng cấp Trang thiết bị rạp
16 Hải Phòng
17 Quảng Ninh
18 Hải Dương 500 500
19 Hưng Yên
20 Vĩnh Phúc
21 Bắc Ninh
22 Hà Nam
23 Nam Định
24 Ninh Bình 500 500
25 Thái Bình
III MIỀN TRƯNG 2.000 2.000
26 Thanh Hóa 500 500
27 Nghệ An 500 500
28 Hà Tĩnh
29 Quảng Bình 500 500
30 Quảng Trị 500 500
31 Thừa Thiên Huế 0
32 Đà Nang
33 Quảng Nam
34 Quảng Ngãi
35 Bình Định

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Nâng cấp Trang thiết bị rạp
36 Phú Yên 0
37 Khánh Hòa
38 Ninh Thuận
39 Bình Thuận
IV TÂY NGUYÊN 2.500 2.500
40 Đắk Lắk 500 500
41 Đắk Nông 500 500
42 Gia Lai 500 500
43 Kon Tum 500 500
44 Lâm Đồng 500 500
V ĐÔNG NAM BỘ 1.000 1.000
45 Tp. Hồ Chí Minh
46 Đồng Nai
47 Bình Dương
48 Bình Phước 500 500
49 Tây Ninh
50 Bà Rịa - Vũng Tàu 500 500
VI ĐỒNG BẰNG SÔNG cửu LONG 1.500 1.500
51 Long An
52 Tiền Giang 500 500
53 Bến Tre

TT BỘ, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG Kinh phí Chia ra
Nâng cấp Trang thiết bị rạp
54 Trà Vinh 500 500
55 Vĩnh Long
56 Cần Thơ 500 500
57 Hậu Giang
58 Sóc Trăng
59 An Giang
60 Đồng Tháp
61 Kiên Giang
62 Bạc Liêu
63 Cà Mau
B TRUNG ƯƠNG
I Bộ QUỐC PHÒNG
Dự án số 2
Bộ Tư lệnh biên phòng (trang thiết bị cho các đồn biên phòng)
n Bộ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DƯ LỊCH
Dự án số ĩ
Sưu tầm các dự án phi vật thể
Tổng cộng(A+B) 10.000 10.000

Biểu số 13. CÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỔA THUẬN QUỐC TẾ,
HỢP TÁC CHUYÊN NGÀNH ĐƯỢC KÝ KẾT NĂM 2019
TT Các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, hợp tác chuyên ngành
1 Bản ghi nhớ hợp tác giữa Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Liên đoàn Bóng đá Thế giới (FIFA)
2 Kế hoạch hợp tác Văn hóa và Du lịch giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và Bộ Vãn hóa và Du lịch Trung Quốc giai đoạn 2019 - 2021
3 Biên bản hợp tác du lịch giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và Cơ quan Liên bang về Du lịch Liên bang Nga giai đoạn 2019 - 2024
4 Chương trình trao đổi văn hóa giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và Bộ
Giáo dục, Vãn hóa, Khoa học và Công nghệ Argentina giai đoạn 2019 - 2023
5 Biên bản ghi nhớ hợp tác ván hóa giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và Bộ Văn hóa và Giáo dục Uruguay
6 Biên bản hợp tác du lịch giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và Bộ Kinh tế Armenia
7 Chương trình hợp tác văn hóa giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và Bộ Văn hóa Belarus giai đoạn 2020 - 2022
8 Thỏa thuận giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và Ban phụ trách Bảo tàng Cay-xỏn Phôm-vi-hẳn Lào về việc triển khai Dự án sửa chữa, nâng cấp Khu Lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại bản Xiêng Vang, huyện Noọng Bốc, tỉnh Khăm Muộn (Lào)
9 Thỏa thuận hợp tác thực hiện Chương trình Học bổng Toyota hỗ trợ tài năng trẻ âm nhạc Việt Nam năm 2019 giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Công ty Ô tô Toyota Việt Nam
10 Thỏa thuận hợp tác về hỗ trợ Judo Việt Nam giữa Tổng cục Thể dục thể thao và Liên đoàn Judo quốc tế
11 Thỏa thuận hợp tác giữa Tổng cục Thể dục thể thao và tỉnh Nagasaki ^Nhật Bản)
12 Thỏa thuận hợp tác giữa Tổng cục Thể dục thể thao và tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc)
13 Thỏa thuận hợp tác giữa Tổng cục Thể dục thể thao và thành phố Kushiro (Nhật Bản)

TT Các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, hợp tác chuyên ngành
14 Thỏa thuận giữa Uy ban Olympic Việt Nam và ủy ban Olympic Đài Bắc, Trung Hoa
15 Thỏa thuận hợp tác giữa Tổng cục Thể dục thể thao và Trường Đại học quốc gia Seoul, Hàn Quốc
16 Thỏa thuận Hợp tác du lịch giữa Tổng cục Du lịch và Tổng cục Du lịch Triều Tiên
17 Bản ghi nhớ về Hợp tác du lịch giữa Tổng cục Du lịch và Sở Văn hóa, Du lịch tỉnh Tứ Xuyên (Trung Quốc)
18 Bản ghi nhớ về Hợp tác du lịch giữa Tổng cục Du lịch và ủy ban Phát triển Văn hóa, Du lịch thành phố Trùng Khánh (Trung Quốc)
19 Bản ghi nhớ về Hợp tác du lịch giữa Tổng cục Du lịch và Sở Văn hóa và Du lịch tỉnh Sơn Đông (Trung Quốc)

Biểu số 14. MỘT SỐ KẾT QUẢ CHÍNH CỦA HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI
LĨNH VỰC VÁN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
TT Một số kết quả chính của hoạt động đối ngoại lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
1 Diễn đàn Du lịch ASEAN 2019 (ATF2019); các Hội nghị Bộ trưởng Du lịch ASEAN; ASEAN + 3; ASEAN + Ấn Độ
2 Tham gia phục vụ Hội nghị Thượng đỉnh Mỹ - Triều và chuyến thăm chính thức cấp nhà nước của Chủ tịch Triều Tiên - Kim Jong Un
3 Năm Du lịch Quốc gia 2019
4 Hội nghị hợp tác du lịch Việt Nam - Liên bang Nga trong khuôn khổ Hội chợ Du lịch Quốc tế Tp. Hồ Chí Minh 2019 (ITE-2019)
I Tổ chức các hoạt động văn hóa đối ngoại tại nước ngoài
1 Lễ khai mạc Năm Việt Nam tại Nga và Năm Nga tại Việt Nam do Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc và Thủ tướng Liên bang Nga chủ trì:
- Tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ "Những ngày Văn hóa Việt Nam tại Nga 2019"
- Triển lãm "Những nền văn hóa cổ Việt Nam" tại Bảo tàng Hermitage, St.Petersburg, Liên bang Nga
2 Triển khai công tác dựng tượng Chủ tịch Hồ Chí Minh tại thành phố Vladivostok, Liên bang Nga trong khuôn khổ Năm Việt Nam tại Nga
3 Những ngày VĂN hóa Việt Nam tại Cuba nhân chuyến thăm cấp nhà nước của Phó Chủ tịch nước Đặng Thị Ngọc Thịnh
4 Những ngày Văn hóa Việt Nam tại Trung Quốc nhân chuyến thăm của Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân
5 Đoàn nghệ thuật quốc gia Việt Nam biểu diễn tại Bình Nhưỡng (Triều Tiên) nhân kỷ niệm ngày lễ Thái Dương 15/4 (ngày sinh Chủ tịch Kim Nhật Thành) theo lời mời của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên
6 Những ngày Văn hóa Việt Nam tại Thụy Điển nhân dịp kỷ niệm 50 năm quan hệ ngoại giao
7 Tuần Văn hóa Việt Nam tại Lào kết hợp tổ chức Lễ khánh thành trụ sở mới của Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào
8 Lễ hội Du lịch - Văn hóa Việt Nam tại Tokyo, Kanagawa, Niigata và Sapporo (Nhật Bản)

TT Một số kết quả chính của hoạt động đối ngoại lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
9 Lễ hội Du lịch - Văn hóa Việt Nam năm 2019 tại Seoul, Gwangju, Incheon (Hàn Quốc)
10 Đoàn nghệ thuật Việt Nam biểu diễn tại Thái Lan chào mừng Lễ đăng quang của Nhà vua Thái Lan
11 Tham dự Lễ hội Phương Đông tại thành phố Carrara, vùng Tuscany (Italia)
12 Triển lãm "Ánh và thủ công mỹ nghệ Việt Nam" và tham gia Liên hoan ẩm thực quốc tế Popayan (Colombia)
13 Tham dự các hoạt động trong khuôn khổ "Diễn đàn đối thoại văn minh Châu Á" tại Trung Quốc
14 Tham dự Liên hoan Nghệ thuật sân khấu ASEAN - Trung Quốc tại thành phố Nam Ninh (Trung Quốc)
15 Tham dự Liên hoan nghệ thuật Chầu Á tại Bắc Kinh (Trung Quốc)
II Tổ chức các hoạt động vản hóa quốc tế tại Việt Nam
1 Liên hoan Xiếc quốc tế tại Việt Nam
2 Liên hoan Âm nhạc ASEAN 2019 tại Hải Phòng
3 Chương trình Ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch các dân tộc thiểu số vùng biên giới Việt Nam - Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế
4 Tổ chức Tuần Văn hóa Ai Cập tại Việt Nam nhân kỷ niệm 55 năm thiết lập quan hệ ngoại giao giữa hai nước
5 Tuần Văn hóa Campuchia tại Việt Nam
6 Tổ chức các tuần phim nước ngoài tại Việt Nam
7 Chương trình hòa nhạc kỷ niệm Ngày Châu Ẩu
8 Đại nhạc hội ASEAN - Nhật Bản

Biểu số 15. SỐ LƯỢNG ĐOÀN RA NƯỚC NGOÀI VÀ ĐOÀN VÀO VIỆT NAM
CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
TT Nội dung Số lượng đoàn Số lượt người
1 Đoàn ra nước ngoài 319 1.270
2 Đoàn vào Việt Nam 234 1.946
Ghi chú: Chỉ tính các đoàn do Cục Hợp tác quốc tế trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Biểu số 16. VIỆN TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI CHO NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019 ĐÃ KÝ KET HOẶC THỰC HIỆN
TT Đơn vị tài trợ Nơỉ tiếp nhận Tổng giá trị quà tặng
1 Quỹ Châu Á (Hoa Kỳ) Thư viện Quốc gia 24.415 đầu sách (Tổng giá trị là 594.444,9 USD)
2 Công ty Ô tô Toyota Việt Nam Tài năng âm nhạc trẻ tại Việt Nam 85 xuất học bổng Toyota (Tổng giá trị:610.000.000 VNĐ)

Biểu số 17. CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, QUẢNG BÁ HÌNH ẢNH
ĐẤT NUỚC, CON NGƯỜI, NỀN VĂN HÓA VÀ TIềM NĂNG DU LỊCH VIỆT NAM
TT Nội dung Hình thứq/Hoạt động
1 Công tác xúc tiến quảng bá, giới thiệu hình ảnh Việt Nam ra thế giới thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch - Cung cấp tài liệu, tư liệu quảng bá cho các đối tác trong nước, quốc tế và các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
- Tổ chức đón các đoàn làm phim, công ty sản xuất chương trình truyền hình, phóng viên báo chí nước ngoài vào Việt Nam đưa tin, sản xuất các chương trình truyền hình thực tế, phóng sự tài liệu quảng bá hình ảnh đất nước, con người, văn hóa, du lịch, ẩm thực của Việt Nam để phát sóng trên các kênh truyền hình quốc tế.
2 Các Tuần, Ngày, Lễ hội Du lịch - Văn hóa Việt Nam - Tổ chức biểu diễn nghệ thuật, tuần phim, triển lâm giới thiệu hình ảnh đất nước, con người.
- Tổ chức hội thảo, roadshow quảng bá du lịch đã được tổ chức với các quy mô khác nhau ở khắp các châu lục trên thế giới...
Các hoạt động nêu trên đã để lại những ấn tượng sâu sắc trong ỉòng bạn bè quốc tế, góp phần quan trọng làm cho bạn bè quốc tế hiểu biết hơn về Việt Nam, một đất nước thanh bình, hữu nghị, mến khách, Đồng thời, các hoạt động này tạo điều kiện để cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài được tiếp cận các thông tin, sản phẩm văn hóa - du lịch đặc sắc, lành mạnh từ trong nước, góp phần giữ gìn, phát huy truyền thống văn hóa Việt Nam trong gia đình, trong sinh hoạt, đời sống, trở thành một kênh thông tin hiệu quả, góp phần vào thành công chung các hoạt động của Đảng và Nhà nước hướng đến cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài. 
Biểu số 18. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
TT Nội dung Năm 2019
1 Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước được phê duyệt mới 0
2 Nhiệm vụ khoa học (chương trình, đề tài) cấp Bộ
- Số nhiệm vụ được phê duyệt mới 27
- Số nhiệm vụ đến hạn đã được nghiệm thu{2) 28
3 Nhiệm vụ (dự án) tăng cường tiềm lực nghiên cứu
- Số nhiệm vụ được phê duyệt mới 0
- Số nhiệm vụ đến hạn đã được nghiệm thu 1
4 Nhiệm vụ (dự án) xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN)
- Số nhiệm vụ được phê duyệt mới 12
- Số nhiệm vụ đến hạn đã được nghiệm thu 7
- Số TCVN đâ được công bốí4) 15
5 Nhiệm vụ bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu cấp Bộ
- Số nhiệm vụ được phê duyệt mới 4
- Số nhiệm vụ đến hạn đã được nghiệm thu 3

Biểu số 19. DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
ĐÂ NGHIỆM THU HOÀN THÀNH NĂM 2019
TT Tên đề tài Đơn vị chủ trì/Chà nhiêm đề tài
A Chương trình Khoa học công nghệ cấp Bộ
1 Xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam trước tác động của phương tiện truyền thông mới (Bắt đầu thực hiện năm 2017) Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
1.1 Đề tài tổng hợp chương trình PGS.TS. Từ Thị Loan Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
2 Mô hình vận động viên cấp cao một số môn thể thao trọng điểm hướng đến ASIAD và Olympic (Bắt đầu thực hiện năm 2017) Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí Minh
2.1 Đề tài tổng hợp chương trình GS.TS. Lê Quý Phượng Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí Minh
3 Nghiên cứu thể dục thể thao quần chúng đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững
(Bắt đầu thực hiện năm 2018)
3.1 Nghiên cứu lý luận và thực tiễn để phát triển bền vững thể dục thể thao quần chúng TS. Nguyễn cẩm Ninh Trường Đại học Thể đục Thể thao Bắc Ninh
3.2 Mô hình thể dục thể thao quần chúng gắn với phong trào xây dựng nông thôn mới TS. Bùi Ngọc
Trường Đại học Thể dục
Thể thao Bắc Ninh
3.3 Mô hình phát triển thể dục thể thao quần chúng ở khư vực thành thị TS. Nguyễn Thị Xuân Phương Trường Đại học Thể dục
Thể thao Bắc Ninh
3.4 Mô hình phát triển thể dục thể thao quần chúng ở miền núi PGS.TS. Đỗ Hữu Trường Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

TT Tên đề tài Đơn vị chủ trì/Chủ nhiệm đề tài
3.5 Giải pháp phát triển các dịch vụ Thể dục thể thao quần chúng đáp ứng nhu cầu xã hội PGS.TS. Nguyễn Vãn Phúc Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
3.6 Đảm bảo nguồn nhân lực phục vụ phát triển thể dục thể thao quần chúng đáp ứng nhu cầu xã hội TS. Nguyễn Thanh Tùng Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nắng
3.7 Nghiên cứu xây dựng chương trình và tài liệu chuyên môn hướng dẫn tập luyện Thể dục thể thao đáp ứng nhu cầu giải trí và nâng cao sức khỏe của người dân ở nông thôn TS. Trần Hiếu
Viện Khoa học Thể dục Thể thao
3.8 Nghiên cứu khôi phục và phát triển các trò chơi phổ cập ở nông thôn và trong lễ hội truyền thống ở Việt Nam PGS.TS. Đặng Thị Hồng Nhung Viện Khoa học Thể dục Thể thao
3.9 Mô hình phát triển thể thao ngoại khóa cho học sinh, sinh viên tại nơi cư trú TS. Cao Hoàng Anh Trường Đại học Thể dục Thê thao Bắc Ninh
3.10 Giải pháp phát triển thể dục thể thao quần chúng tại các khu công nghiệp, khu chế xuất PGS.TS. Tạ Hữu Hiếu Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
B Đề tài Khoa học công nghệ độc lập cấp Bộ
1 Bảo tồn, phát huy giá trị lễ hội thờ cúng Cá Ông vùng Trung Bộ và Nam Bộ gắn với phát triển du lịch
(Bắt đầu thực hiện năm 2017) TS. Nguyễn Thị Thu Trang
Cục Di sản văn hóa
2 Nghiên cứu văn hóa ứng xử trong hoạt động du lịch (Bắt đầu thực hiện năm 2017) PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương Viện Văn hóa Nghệ thuật
Quốc gia Việí Nam
3 Nghiên cứu bảo quản hiện vật khảo cổ học chất liệu đồng tại Bảo tàng Lịch sử Quốc gia
(Bắt đầu thực hiện năm 2017) TS. Nguyễn Vãn Đoàn Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam

TT Tên đề tài Đơn vị chủ trì/Chủ nhiệm đề tài
4 Xây dựng mô hình thư viện cơ sở phục vụ nông thôn mới ở Việt Nam hiện nay - Nghiên cứu trường hợp khu vực nông thôn đồng bằng Bắc Bộ (Bắt đầu thực hiện nàm 2017) TS. Vũ Dương Thúy Ngà
Vụ Thư viện
5 Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý thể thao chuyên nghiệp ở Việt Nam phù hợp với xu thế hội nhập quốc tế
(Bắt đầu thực hiện năm 2017) GS.TS. Lâm Quang Thành Viện Khoa học Thể dục thể thao
6 Sâu khấu kịch Tp. Hồ Chí Minh - Đặc điểm và xu thế phát triển
(Bắt đầu thực hiện năm 2017) PGS.TS. Trần Yến Chi Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp. Hồ Chí Minh
7 Nghiên cứu bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa dân tộc Thổ trong hoạt động Bảo tàng VĂN hóa các dân tộc Việt Nam
(Bắt đầu thực hiện năm 2017) ThS. Lê Mai Oanh
Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam
8 Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động của đội ngũ cán bộ văn hóa cơ sở tại các tỉnh biên giới phía Bắc (Bắt đầu thực hiện năm 2018) TS. Nguyễn Quang Hùng Trường Cán bộ Quản lý
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
9 Cộng đồng với việc bảo tồn, phát huy giá trị di tích (Bắt đầu thực hiện năm 2018) TS. Hoàng Đạo Cương Viện Bảo tồn di tích
10 Nghiên cứu bảo tồn và phát huy giá trị nhà cộng đồng vùng Tây Nguyên trong giai đoạn hiện nay (Bắt đầu thực hiện năm 2018) ThS. Chu Thu Hường Viện Bảo tồn di tích
11 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nội soi trong chẩn đoán và điều trị đứt dây chằng chéo trước, rách sụn chêm khớp gối trong chấn thương thể thao tại Bệnh viện Thể thao Việt Nam
(Bắt đầu thực hiện năm 2018) TS. Lê Thanh Tùng
Bệnh viện Thể thao Việt Nam
12 Phát triển du lịch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Nghiên cứu trường hợp khu vực Tây Nguyên
(Bắt đầu thực hiện năm 2018) ThS. Trần Thị Lan
Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch

TT Tên đề tài Đơn vị chủ trì/Chủ nhiệm đề tài
13 Nghiên cứu chuỗi giá trị trong phát triển du lịch - ứng dụng cho khu vực đồng bằng sông Cửu Long (Bắt đầu thực hiện năm 2018) ThS. Nguyễn Hoàng Anh Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch
14 Nghiên cứu phát triển du lịch gắn với các sự kiện thể thao tại Việt Nam
(Bắt đầu thực hiện năm 2018) TS. Đỗ Cẩm Thơ Tổng cục Du lịch
15 Đào tạo mỹ thuật ứng dụng khu vực Đông Nam Bộ - Thực trạng và giải pháp
(Bắt đầu thực hiện năm 2018) TS. Trần Đình Quả Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai
16 Phim Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển (Bắt đầu thực hiện năm 2018) PGS.TS. Vũ Ngọc Thanh Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp. Hồ Chí Minh

Biểu số 20. DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐÃ CÔNG BỐ
TT Danh mục tiêu chuẩn quốc gia Ký hiệu
1 Thông tin và Tư liệu - Thống kê thư viện TCVN 12843:2019
2 Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 1: Các yếu tố dử liệu và hướng dẫn chung về thực hiện TCVN 12844-1:2019 (ISO
28560-1:2014)
3 Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 2: Mã hóa các yếu tố dữ liệu RFID dựa trên các quy tắc từ ISO/IEC 15962 TCVN 12844-2:2019 (ISO
28560-2:2018)
4 Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định TCVN 12844-3:2019 (ISO
28560-3:2014)
5 Vật liệu hình ảnh - Phim nhựa an toàn đã gia công - Thực hành bảo quản TCVN 12841:2019 (ISO
18911:2010)
6 Vật liệu hình ảnh - Băng từ đế Polyeste - Thực hành bảo quản TCVN 12842:2019 (ISO
18923:2000)
7 Thiết bị thể dục - Bàn nhảy chống - Yêu cầu chức năng và yêu cầu an toàn, phương pháp thử TCVN 12838:2019
8 Thiết bị thể dục - Cầu thăng bằng - Yêu cầu chức nàng và yêu cầu an toàn, phương pháp thử TCVN 12839:2019
9 Thiết bị thể dục - Vòng treo - Yêu cầu chức nàng và yêu cầu an toàn, phương pháp thử TCVN 12840:2019
10 Thiết bị bể bơi - Phần 4: Yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với bục xuất phát TCVN 12187-4:2019
11 Thiết bị bể bơi - Phần 5: Yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với dải phân cách và đường phân chia TCVN 12187-5:2019
12 Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 8: Thiết bị tập bước chân, thiết bị tập dạng bậc thang và thiết bị tập leo - Yêu cầu an TCVN 11281-8:2019 (ISO 1
20957-8:2017)

TT Danh mục tiêu chuẩn quốc gia Ký hiệu
toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
13 Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 9: Thiết bị luyện tập dạng elip - Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử TCVN 11281-9:2019 (ISO
20957-9:2017)
14 Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 10: Xe đạp có bánh xe cố định hoặc không có líp - Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử TCVN 11281-10:2019 (ISO
20957-10:2017)
15 Du lịch và các dịch vụ liên quan - Yêu cầu và khuyến nghị đối với hoạt động bãi tắm biển TCVN 12837:2019 (ISO
13009:2015)

Biểu số 21. SỐ LƯỢNG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC
BỘ VĂN HÓA, THE THAO VÀ DU LỊCH QUẢN LÝ NĂM 2019
TT Chỉ tiêu Mả số Đơn vị tính Số lượng
TỔNG SỐ 01 Cơ sở 29
1 Viện nghiên cứu 02 Viện 2
2 Đại học/Học viện 03 Trường 13
3 Cao đẳng 04 Trường 11
4 Trung cấp 05 Trường 2
5 Khác (Trường Cán bộ Quản lý Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 06 Trường 1

Biểu số 22. SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, GIÁO VIỆN, GIẢNG VIÊN CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
CHIA THEO HỌC HÀM, HỌC VỊ, TRÌNH ĐỘ
TT Chỉ tiêu Mâ số Học hàm, học vị, trình độ
01 GS PGS TSKH TS ThS ĐH Trình độ khác
TỔNG SỐ 02 15 113 1 387 1.827 880 264
1 Cán bộ quản lý 03 1 41 0 116 283 81 0
2 Giảng viên 04 9 67 1 236 1.242 395 28
3 Giáo viên 05 0 0 0 0 33 44 20
4 Khác 06 5 5 0 35 269 360 216

Biểu số 23. SỐ LƯỢNG NGHIÊN CỨU SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN,
TUYỂN SINH VÀ TỐT NGHIỆP CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
TT Tuyển sinh, tốt nghiệp Mã số Số lượng (người)
I Tuyển sinh
Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh 01 15.854
1 Tiến sĩ 02 96
2 Thạc sĩ 03 638
3 Đại học 04 5.025
4 Cao đẳng 05 5.739
5 Trung cấp 06 3.259
6 Sơ cấp 07 1.097
II Tốt nghiệp
Tổng số tốt nghiệp 08 10.428
1 Tiến sĩ 09 63
2 Thạc sĩ 10 683
3 Đại học 11 3.092
4 Cao đẳng 12 3.507
5 Trung cấp 13 1.565
6 Sơ cấp 14 1.518

Biểu số 24. DANH MỤC CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ Dư LỊCH
TT Cơ sở đào tạo Địa chỉ
I Các cơ sở đào tạo khối Giáo dục đại học
1 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 418 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội
2 Trường Đại học Vãn hóa Thành phố
Hồ Chí Minh 51 Đường Quốc Hương, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh
3 Trường Đại học Sấn khấu - Điện ảnh Hà Nội Khu Văn hóa nghệ thuật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
4 Đại học Sần khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh 125 Cống Quỳnh, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
5 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
6 Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh 112 Nguyễn Du, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
7 Học Viện Âm nhạc Huế Đường Số 1, Lê Lợi, Tp. Huế
8 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 42 Yết Kiêu, Hà Nội
9 Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh Số 5 Phan Đăng Lưu, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
10 Học viện Múa Việt Nam Khu văn hóa nghệ thuật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
11 Viện VĂN hóa nghệ thuật Quốc gia Việt Nam 32 Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội
12 Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
13 Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Khu phố 6, Phường Linh Trụng, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
14 Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nang 44 Dũng sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
15 Viện Khoa học Thể dục Thể thao 141 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội

TT Cơ sở đào tạo Địa chỉ
II Các cơ sở đào tạo khối Giáo dục nghề nghiệp
1 Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai 368 Đường 30/4, Phường Trung Dũng, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
2 Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc Phường Thịnh Lang, Tp. Hòa Bình
3 Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc Việt Bắc, Đồng Quang, Tp. Thái Nguyên
4 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội 243 Đường Hoàng Quốc Việt, cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
5 Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng
6 Trường Cao đẳng Du lịch Huế Số 4 Trần Quang Khải, Tp. Huế
7 Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu Số 459 Trương Công Định, P.7, Tp. Vũng Tàu
8 Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nang Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Tổ 69, Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nắng
9 Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt Km5, Cam Ly, Phường 7, Tp. Đà Lạt
10 Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang Số 2 Điện Biên Phủ, Vĩnh Hòa, Tp. Nha Trang
11 Trường Cao đẳng Du lịch cần Thơ Số 47 Đường số 1, Khu vực 3 Sông Hậu, Cồn Khương, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
12 Trường Trung cấp Múa Thành phố
Hồ Chi Minh 155 Bis Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
13 Trường Trung cấp Xiếc và Tạp kỹ
Việt Nam Khu Văn hóa nghệ thuật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Biểu số 25. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG THANH TRA
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
TT Nội dung Đơn vị tính Năm 2019
1 Số đoàn thanh tra, kiểm tra Đoàn 1.110
1.1 Thanh tra Bộ 229
1.2 Thanh tra Sở 881
2 Tổng số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra Tổ chức, cá nhân 14.748
2.1 Thanh tra Bộ 804
2.2 Thanh tra Sở 13.944
3 Tổng số tổ chức, cá nhân bị xử phạt vi phạm hành chính Tổ chức, cá nhân 1.734
3.1 Phạt cảnh cáo 13
- Thanh tra Sở 13
3.2 Phạt tiền 1.721
- Thanh tra Bộ 161
- Thanh tra Sở 1.560
4 Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính Triệu đồng 18.230,43
4.1 Thanh tra Bộ 4.130
4.2 Thanh tra Sở 14.100,43
5 Số đơn tiếp nhận, xử ]ý Đơn 677
5.1 Thanh tra Bộ (258
5.2 Thanh tra Sở 419

Biểu số 26. TỔNG HỢP SỐ LIỆU THI ĐUA KHEN THUỞNG
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NÁM 2019
TT Nội dung Tổng số
1 Huân chương Hữu nghị
2 Huân chương Sao VĂNg
3 Huân chương Hồ Chí Minh:
- Tập thể
- Cá nhân
4 Huân chương Độc lập:
Hạng Nhất:
- Tập thể
- Cá nhân
Hạng Nhì:
- Tập thể
- Cá nhân
Hạng Ba:
- Tập thể
- Cá nhân
5 Huân chương Lao động: 94
Hạng Nhất: 6
- Tập thể 4
- Cá nhân 2

TT Nội dung Tổng số
Hạng Nhì: 15
- Tập thể 5
- Cá nhân 10
Hạng Ba: 73
- Tập thể 13
- Cá nhân 60
6 Bằng khen của Thủ tướng: 223
- Tập thể 20
- Cá nhân 203
7 Bằng khen của Bộ trưởng: 3.481
- Tập thể 1.382
- Cá nhân 2.099
8 Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch 2.001
9 Cờ thi đua của Bộ 290
10 Tập thể Lao động xuất sắc 552
11 Chiến sĩ thi đua cấp Bộ 111
12 Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở ^04
13 Cờ thí đua của Chính phủ 11
14 Chiến sĩ thi đua toàn quốc

TT Nội dung Tổng số
15 Lao động tiên tiến: 327
- Tập thể 29
- Cá nhân 298
16 Nghệ nhân ưu tú 561
17 Nghệ nhân nhân dân 62
18 Nghệ sĩ nhân dân 84
19 Nghệ sĩ ưu tú 307







Phần II
SỐ LIỆU THỐNG KÊ THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
I. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
1. Di sản văn hóa 82
2. Văn hóa cơ sở 104
3. Nghệ thuật biểu diễn 141
4. Mỹthuật, nhiếp ảnh và triển lãm 144
5. Bản quyền tác giả 153
6. Điện ảnh 156
7. Thư viện 158
8. Văn hóa dân tộc 170
II. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO 171
III. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP DU LỊCH 224
IV. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP GIA ĐÌNH 239
í DI SẢN VÃN HÓA
Biểu số 27. SỐ LƯỢNG BẢO TÀNG TRÊN TOÀN QUỐC
ĐẾN 31/12/2019
TT Tỉnh/thành phố Số lượng bảo tàng đến 31/12
Tổng số Trong đó
Bảo tàng quốc gia Bảo tàng chuyên ngành thuộc
Bộ, ngành và tương đương Báo tàng chuyên ngành thuộc đơn vị trực thuộc Bộ, ngành và tương đương Bảo tàng cấp tỉnh và tương đương Bảo tàng ngoài công lập
CẢ NƯỚC 169 4 7 34 81 43
1 An Giang 1 1
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 4 2 2
3 Bạc Liêu 1 1
4 Bắc Giang 2 1 1
5 Bắc Kạn 1 1
6 Bắc Ninh 2 1 1
7 Bến Tre 1 1
8 Bình Dương 2 1 1
9 Bình Định 2 2
10 Bình Phước 1 1
11 Bình Thuận 3 2
c 1
12 Cà Mau 1 1
13 Cao Bằng 1 1
14 Cần Thơ 3 ỉ 1 1

TT Tỉnh/thành phố Số lượng bảo tàng đến 31/12
Tổng
sô Trong đó
Bảo tàng quốc gia Bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành và tương đương Bảo tàng chuyên ngành thuộc đơn vị trực thuộc Bộ, ngành và tương đương Bảo tàng cấp tỉnh và tương đương Bảo tàng ngoài công lập
15 Đà Nang 8 2 3 3
16 Đắk Lắk 2 1 1
17 Đắk Nông 1 1
18 Điện Biên 2 2
19 Đồng Nai 1 1
20 Đồng Tháp 2 1 1
21 Gia Lai 2 1 1
22 Hà Giang 1 1
23 Hà Nam 1 1
24 Hà Nội 45 3 7 19 1 15
25 Hà Tĩnh 1 1
26 Hải Dương 1 1
27 Hải Phòng 4 2 1 1
28 Hậu Giang 1 1
29 Hòa Bình 3 1 2
30 Tp. Hồ Chí Minh 11 1 7 3
31 Hưng Yên 1 1
32 Khánh Hòa 3 1 1 1

TT Tỉnh/thành phố Số lượng bảo tàng đến 31/12
Tổng số Trong đó
Bảo tàng quốc gia Bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành và tương đương Bảo tàng chuyên ngành thuộc đơn vị trực thuộc Bộ, ngành và tương đương Báo tàng cấp tỉnh và tương đương Bảo tàng ngoài công lập
33 Kiên Giang 2 1 1
34 Kon Tum 1 1
35 Lai Châu 1 1
36 Lạng Sơn 1 1
37 Lào Cai 1 1
38 Lâm Đồng 2 1 1
39 Long An 1 1
40 Nam Định 2 1 1
41 Nghệ An 3 1 2
42 Ninh Bình 2 1 1
43 Ninh Thuận 1 1
44 Phú Thọ 2 1 1
45 Phú Yên 1 1
46 Quảng Bình 1 1
47 Quảng Nam 4 . 1 < 3
48 Quảng Ninh 1 1
49 Quảng Ngãi 2 1 1
50 Quảng Trị 1 1

TT Tỉnh/thành phố Số lượng bảo tàng đến 31/12
Tổng số Trong đó
Bảo tàng quốc gia Bảo tàng chuyên ngành thuộc
Bộ, ngành và tương đương Bảo tàng chuyên ngành thuộc đơn vị trực thuộc Bộ, ngành và tương đương Bảo tàng cấp tỉnh và tương đương Bảo tàng ngoài công lập
51 Sóc Trăng 1 1
52 Sơn La 1 1
53 Tây Ninh 1 1
54 Thái Bình 2 1 1
55 Thái Nguyên 3 1 1 1
56 Thanh Hóa 3 1 2
57 Thừa Thiên Huế 8 6 2
58 Tiền Giang 1 1
59 Trà Vinh 1 1
60 Tuyên Quang 1 1
61 Vĩnh Long 1 1
62 Vĩnh Phúc 1 1
63 Yên Bái 1 1

Biểu số 28. TỔNG HỢP HIỆN VẬT CÓ TRONG CÁC BẢO TÀNG
TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
TT Tỉnh/thành phố Hiện vật bảo tàng đến 31/12 (hiện vật)
CẢ NƯỚC 4.093.955
1 An Giang 30.855
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 39.400
3 Bạc Liêu 21.404
4 Bắc Giang 59.179
5 Bắc Kạn 8.000
6 Bắc Ninh 21.000
7 Bến Tre 15.836
8 Bình Dương 24.102
9 Bình Định 24.886
10 Bình Phước 17.069
11 Bình Thuận 69.900
12 Cà Mau 62.000
13 Cao Bằng 15.968
14 Cần Thơ 38.222
15 Đà Nẵng 47.933
16 ĐắkLắk 13.000
17 Đắk Nông 18.000
18 Điện Biên 9.648
19 Đồng Nai 21.705
20 Đồng Tháp 29.116

IT Tỉnh/thành phố Hiện vật bảo tầng đến 31/12 (hiện vật)
21 Gia Lai 19.256
22 Hà Giang 13.208
23 Hà Nam 4.373
24 Hà Nội 1.785.635
25 Hà lĩnh 10.000
26 Hải Dương 50.000
27 Hải Phòng 46.532
28 Hậu Giang 3.854
29 Hòa Bình 18.841
30 Tp. Hồ Chí Minh 561.699
31 Hưng Yên 15.371
32 Khánh Hòa 37.000
33 Kiên Giang 21.451
34 Kon Tum 23.020
35 Lai Châu 31.143
36 Lạng Sơn 73.180
37 Lào Cai 15.762
38 Lâm Đồng 17.656
39 Long An 22.969
40 Nam Định 25.784
41 Nghệ An 53.927
42 Ninh Bình 26.408

TT Tỉnh/thành phố Hiện vật bảo tàng đến 31/12 (hiện vật)
43 Ninh Thuận 39.000
44 Phú Thọ 19.639
45 Phú Yên 5.700
46 Quảng Bình 15.400
47 Quảng Nam 32.190
48 Quảng Ninh 30.800
49 Quảng Ngãi 24.112
50 Quảng Trị 31.817
51 Sóc Trăng 12.922
52 Sơn La 25.125
53 Tây Ninh 16.047
54 Thái Bình 26.752
55 Thái Nguyên 85.817
56 Thanh Hóa 49.000
57 Thừa Thiên Huế 62.730
58 Tiền Giang 53.000
59 Trà Vinh 12.000
60 Tuyên Quang 23.585
61 Vĩnh Long 17.572
62 Vĩnh Phúc 22.183
63 Yên Bái 24.272

Biểu số 29. SỐ LƯỢT KHÁCH THAM QUAN BẢO TÀNG
TRÊN TOÀN QUỐC NĂM 2019
TT Tỉnh/thành phố Số lượt khách tham quan bảo tàng đến 31/12
CẢ NƯỚC 16.365.450
1 An Giang 151.371
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 34.000
3 Bạc Liêu 7.375
4 Bắc Giang 44.800
5 Bắc Kạn 90
6 Bắc Ninh 44.960
7 Bến Tre 107.000
8 Bình Dương 92.000
9 Bình Định 223.000
10 Bình Phước 19.000
11 Bình Thuận 320.561
12 Cà Mau 20.000
13 Cao Bằng 0
14 Cần Thơ 245.535
15 Đà Nắng 723.542
16 Đắk Lắk 364.389
17 Đắk Nông 4.000
18 Điện Biên 110.752
19 Đồng Nai 40.000

TT Tỉnh/thành phố Số lượt khách tham quan bảo tàng đến 31/12
20 Đồng Tháp 40.000
21 Gia Lai 89.098
22 Hà Giang 17.600
23 Hà Nam 9.000
24 Hà Nội 3.704.275
25 Hà Tĩnh 0
26 Hải Dương 16.700
27 Hải Phòng 87.795
28 Hậu Giang 221.640
29 Hòa Bình 20.044
30 Tp. Hồ Chí Minh 4.112.782
31 Hưng Yên 15.050
32 Khánh Hòa 647.000
33 Kiên Giang 54.500
34 Kon Tum 9.178
35 Lai Châu 36.000
36 Lạng Sơn 146.000
37 Lào Cai 24.849
38 Lâm Đồng 50.000 <
39 Long An 23.000
40 Nam Định 42.100
41 Nghệ An 1.377.500

TT Tỉnh/thành phố Số lượt khách tham quan bâo tàng đến 31/12
42 Ninh Bình 26.225
43 Ninh Thuận 44.761
44 Phú Thọ 29.779
45 Phú Yên 9.445
46 Quảng Bình 4.950
47 Quảng Nam 3.000
48 Quảng Ninh 225.446
49 Quảng Ngãi 153.948
50 Quảng Trị 18.000
51 Sóc Trăng 1.310.000
52 Sơn La 330.217
53 Tây Ninh 1.982
54 Thái Bình 15.000
55 Thái Nguyên 251.760
56 Thanh Hóa 37.000
57 Thừa Thiên Huế 339.900
58 Tiền Giang 170.000
59 Trà Vinh 48.501
60 Tuyên Quang 550
61 Vĩnh Long 12.500
62 Vĩnh Phúc 36.000
63 Yên Bái 0

Biểu số 30. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG DI TÍCH, DANH LAM THANG CẢNH VÀ DI SẢN THẾ GIỚI
ĐƯỢC XẾP HẠNG VÀ VINH DANH TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
TT Tỉnh/thành phố Di tích cấp tính có đến
31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt có đến 31/12 Di sản vãn hóa thế giới có đến
31/12 Di sản thiên nhiên thế giới có đến 31/12
Tổng
số Trong đó
Di tích lịch sử Di tích kiến trúc nghệ thuật Di tích khảo cổ Danh lam thắng cảnh
CẢ NƯỚC 10.101 3.507 1.730 1.513 95 166 112 6 3
1 An Giang 56 24 11 9 3 1 2 0 0
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 20 31 23 4 0 4 1 0 0
3 Bạc Liêu 36 13 5 8 0 0 0 0 0
4 Bắc Giang 594 94 33 60 0 1 3 0 0
5 Bắc Kạn 38 13 10 0 0 3 3 0 0
6 Bắc Ninh 412 156 84 71 1 0 4 0 0
7 Bến Tre 45 18 11 7 0 0 2 0 0
8 Bình Dương 47 13 5 5 2 1 0 0 0
9 Bình Định 94 34 22 9 1 1 2 0 0
10 Bình Phước 23 13 12 0 1 0 3 0 0


TT Tỉnh/thành phố Di tích cấp tinh có đến
31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt có đến 31/12 Di sản văn hóa thế giới có đến
31/12 Di sản thiên nhiên thế giới có đen 31/12
Tổng số Trong đó
Di tích lịch sử Di tích kiến trúc nghệ thuật Di tích khảo cổ Danh lam thắng cảnh
11 Bình Thuận 42 28 7 15 1 5 0 0 0
12 Cà Mau 32 12 10 2 0 0 0 0 0
13 Cao Bằng 69 30 25 1 0 4 3 0 0
14 Cần Thơ 23 13 8 5 0 0 0 0 0
15 Đà Nẵng 52 19 13 5 0 1 2 0 0
16 Đắk Lắk 13 18 7 1 0 8 2 0 0
17 Đắk Nông 8 7 6 0 0 1 1 0 0
18 Điện Biên 10 14 3 3 0 8 2 0 0
19 Đồng Nai 26 30 24 2 1 3 1 0 0
20 Đồng Tháp 71 16 7 7 0 2 1 0 0
21 Gia Lai 9 9 8 0 0 1 1 0 0
22 Hà Giang 29 27 7 3 5 12 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố Di tích cấp tỉnh có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt có đến 31/12 Di sản văn hóa thế giới có đến
31/12 Di sản thiên nhiên thế giớỉ có đen 31/12
Tổng số Trong đó
Di tích lịch sử Di tích kiến trúc nghệ thuật Di tích khảo cổ Danh lam thắng cảnh
23 Hà Nam 114 89 29 59 0 1 2 0 0
24 Hà Nội 1.356 869 246 620 2 1 19 1 0
25 Hà Tĩnh 473 87 71 12 2 2 2 0 0
26 Hải Dương 237 152 60 88 2 2 4 0 0
27 Hải Phòng 378 113 58 49 3 3 2 0 0
28 Hậu Giang 6 10 10 0 0 0 0 0 0
29 Hòa Bình 57 41 10 0 12 19 1 0 0
30 Tp. Hồ Chí Minh 119 60 31 27 2 0 2 0 0
31 Hưng Yên 238 164 53 111 0 0 2 0 0
32 Khánh Hòa 175 16 9 3 1 3 0 0 0
33 Kiên Giang 32 23 10 6 1 6 1 0 0
34 1 KonTum 17 6 4 1 1 2 0 0

TT Tỉnh/thành phố Di tích cấp tinh có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt có đến 31/12 Di sản văn hóa thế giới có đến 31/12 Di sản thiên nhiên thế
giới có đến 31/12
Tổng số Trong đó
Di tích lịch sử Di tích kiến trúc nghệ thuật Di tích khảo cổ Danh lam thắng cảnh
35 Lai Châu 22 6 1 1 1 3 0 0 0
36 Lạng Sơn 98 25 10 2 10 3 1 0 0
37 Lào Cai 25 21 10 2 1 8 1 0 0
38 Lâm Đồng 16 19 2 2 1 14 2 0 0
39 Long An 91 21 12 5 3 1 0 0 0
40 Nam Định 282 84 61 21 1 1 2 0 0
41 Nghệ An 296 149 125 19 3 2 4 0 0
42 Ninh Bình 279 65 34 25 0 6 3 1 1
43 Ninh Thuận 43 14 1 13 0 0 2 0 0
44 Phú Thọ 239 71 21 45 5 0 1 0 0
45 Phú Yên 51 22 12 2 2 6 1 0 0
46 Quảng Bình 73 46 42 1 1 2 2 0 1

TT Tỉnh/thành phố Di tích cấp tỉnh có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt có đến 31/12 Di sản ván hóa thế giới có đến
31/12 Di sân thiên nhiên thế giới có đến 31/12
Tổng số Trong đó
Di tích lịch sử Di tích kiến trúc nghệ thuật Di tích khảo cổ Danh lam thắng cảnh
47 Quảng Nam 351 41 30 7 2 2 4 2 0
48 Quảng Ninh 84 38 26 7 2 3 1 0 1
49 Quảng Ngãi 106 30 22 5 1 2 5 0 0
50 Quảng Trị 473 27 26 1 0 0 4 0 0
51 Sóc Trăng 36 8 6 2 0 0 0 0 0
52 Sơn La 45 15 8 2 2 3 1 0 0
53 Tây Ninh 66 27 24 2 1 0 1 0 0
54 Thái Bình 550 117 68 48 1 0 2 0 0
55 Thái Nguyên 210 59 46 6 2 5 1 0 0
56 Thanh Hóa 696 105 79 15 6 5 6 1 0
57 Thừa Thiên Huế 76 62 39 21 2 0 2 1 0
58 Tiền Giang 115 22 12 9 1 0 1 0 0

TT Tỉnh/thành phố Di tích cấp tỉnh có đến
31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia có đến 31/12 Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt có đến 31/12 Di sản văn hóa thế giới có đến 31/12 Di sản thiên nhiên thế giới có đến 31/12
Tổng số Trong đó
Di tích lịch sử Di tích kiến trúc nghệ thuật Di tích khảo cổ Danh lam thắng cảnh
59 Trà Vinh 27 13 7 4 2 0 0 0 0
60 Tuyên Quang 257 51 42 1 4 4 3 0 0
61 Vĩnh Long 48 11 7 4 0 0 0 0 0
62 Vĩnh Phúc 404 63 14 47 1 1 3 0 0
63 Yên Bái 91 13 11 1 0 1 1 0 0

Ghi chú:
1. Di tích, danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt: Tính đến thời điểm 31/12/2019 Việt Nam đã có 112 di tích, danh lam thắng cảnh được xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt. Tuy nhiên, trong số đó có những di tích, danh lam thắng cảnh nằm trên địa bàn của nhiều tỉnh khác nhau (Ví dụ: Di tích lịch sử Đường Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh đi qua 11 tình Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Turn, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước; danh lam thắng cảnh Vườn quốc gia Cát Tiên nằm trên địa bàn 3 tính Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước...). Do đó, không sử dụng phương pháp cộng dồn (theo số liệu báo cáo của các tình) để tránh trùng lặp.
2. Di sản thế giới: Tính đến thời điểm 31/12/2019 Việt Nam có 8 di sản được UNESCO vinh danh là di sản thế giới (05 di sản vãn hóa vật thể, 02 dĩ sản thiên nhiên, 01 di sản hỗn hợp là Quần thể danh thắng Tràng An tỉnh Ninh Bình). Do Biểu số 2102.N/VH-CDSVH không có cột dành cho loại hình di sản hỗn hợp, nên Quần thể danh thắng Tràng An được thống kê ở cả 2 cột (di sản VĂN hóa và di sản thiên nhiên) nhưng chỉ được tính là 1 di sản.
Biểu số 31. TỔNG HỢP DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ, DI SẢN TƯ LIệU
TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
TT Tỉnh/thành phố Mã số Di sản văn hóa phi vật thể được kiểm kê có đến 31/12 Di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia có đến 31/12 Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại có đến 31/12 Di sản văn hóa phi vật thể cần được bảo vệ khẩn cấp cổ đến 31/12 Di sản tư liệu có đến
31/12
CẢ NƯỚC 63.139 431 59 14 7
1 An Giang 204 4 1
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 288 1 1
3 Bắc Giang 10.303 12 3 1 1
4 Bắc Kạn 2.161 16 1
5 Bạc Liêu 19 1 1
6 Bắc Ninh 81 11 3 1
7 Bến Tre 0 5 1
8 Bình Định 330 3 1
9 Bình Dương 2 2
10 Bình Phước 26 4
11 Bình Thuận 1.326 3
12 Cà Mau 115 3
13 Cao Bằng 333 3 1
14 Cần Thơ 583 4
15 Đà Nang 243 5 1
16 Đắk Lắk 825 2 1
17 Đắk Nông 254 2 1
18 Điện Biên 734 8 1
19 Đồng Nai 11.606 1

TT Tỉnh/thành phố Mã số Di sản văn hóa phi vật thể được kiểm kê có đến 31/12 Di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia có đến 31/12 Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại có đến 31/12 Di sản văn hóa phi vật thể cần được bảo vệ khẩn cấp có đến 31/12 Di sán tư liệu có đến 31/12
20 Đồng Tháp 205 4
21 Gia Lai 389 3 1
22 Hà Giang 6 20 1
23 Hà Nội 2.650 20 3 1 2
24 Hà Nam 12 9 1
25 Hà Tĩnh 0 4 2 1 2
26 Hải Dương 0 7 1 1
27 Hải Phòng 98 9 1 1
28 Hậu Giang 0 1
29 Hòa Bình 2 2 1
30 Hưng Yên 1 2 1 1
31 Khánh Hòa 8.627 3 1
32 Kiên Giang 502 1
33 Kon Tum 569 2 1
34 Lai Châu 67 2 1
35 Lâm Đồng 92 1 1 1
36 Lạng Sơn 0 8 1
37 Lào Cai 118 26 3
38 Long An 0 6
39 Nam Định 3 7 1
40 Nghệ An 1.529 9 2 1
41 Ninh Bình 621 2
42 Ninh Thuận 6 5

TT Tỉnh/thành phố Mã
SỐ Di sản văn hóa phi vật thể được kiểm kê có đến 31/12 Di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản vãn hóa phi vật thể quốc gia có đến 31/12 Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại có đến
31/12 Di sản văn hóa phi vật thể cần được bảo vệ khẩn cấp có đến 31/12 Di sản í tư liệu có đến
31/12
43 Phú Thọ 44 10 2 1
44 Phú Yên 1.639 4 1
45 Quảng Bình 452 5 1 1
46 Quảng Nam 96 10 1
47 Quảng Ngãi 0 4 1
48 Quảng Ninh 2.252 6 2
49 Quảng Trị 1.979 0 1
50 Sóc Trăng 1.228 6
51 Sơn La 396 8
52 Tây Ninh 1.303 6
53 Thái Bình 261 11 1 1
54 Thái Nguyên 3.268 17 1
55 Thanh Hóa 645 12 1
56 Thừa Thiên Huế 64 4 3 1
57 Tp. Hồ Chí Minh 8 3 2
58 Tiền Giang 54 2
59 Trà Vinh 20 5
60 Tuyên Quang 978 10 2 (
61 Vĩnh Long 0 1
62 Vĩnh Phúc 21 6 2 1
63 Yên Bái 3.503 3 1

Biểu số 32. NGHỆ NHÂN ĐƯỢC TẶNG DANH HIỆU:
NGHỆ NHÂN NHÂN DÂN, NGHỆ NHÂN ƯU TÚ
TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
TT Tỉnh/thành phố Mã SÔ Danh hiệu
Tổng số Trong đó
Nghệ nhân nhân dân Nghệ nhân ưu tú
CẢ NƯỚC 1.187 66 1.121
1 An Giang 21 2 19
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0 0 0
3 Bắc Giang 31 2 29
4 Bắc Kạn 7 1 6
5 Bạc Liêu 22 0 22
6 Bắc Ninh 22 4 18
7 Bến Tre 3 0 3
8 Bình Định 23 4 19
9 Bình Dương 14 1 13
10 Bình Phước 0 0 0
11 Bình Thuận 16 1 15
12 Cà Mau 2 0 2
13 Cao Bằng 14 1 13
14 Cần Thơ 12 0 12
15 Đà Nắng 8 0 8
16 Đắk Lắk 25 0 25
17 Đắk Nông 42 2 40
18 Điện Biên 28 0 28
19 Đồng Nai 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố Mã số Danh hiệu
Tổng số Trong đó
Nghệ nhân nhân dân Nghệ nhân ưu tú
20 Đồng Tháp 0 0 0
21 Gia Lai 23 0 23
22 Hà Giang 18 0 18
23 Hà Nội 76 7 69
24 Hà Nam 8 0 8
25 Hà Tĩnh 18 1 17
26 Hải Dương 25 2 23
27 Hải Phòng 8 0 8
28 Hậu Giang 10 0 10
29 Hòa Bình 18 0 18
30 Hưng Yên 19 0 19
31 Khánh Hòa 8 1 7
32 Kiên Giang 5 0 5
33 Kon Tum 74 0 74
34 Lai Châu 13 0 13
35 Lâm Đồng 9 0 9
36 Lạng Sơn 21 3 18
37 Lào Cai 19 0 19
38 Long An 11 1 10
39 Nam Định 10 0 10
40 Nghệ An 65 0 65
41 Ninh Bình 6 0 6
42 Ninh Thuận 23 0 23

TT Tỉnh/thành phố Mã
SÔ Danh hiệu
Tổng số Trong đó
Nghệ nhân nhân dân Nghệ nhân ưu tú
43 Phú Thọ 34 6 28
44 Phú Yên 8 0 8
45 Quảng Bình 10 1 9
46 Quảng Nam 13 0 13
47 Quảng Ngãi 25 3 22
48 Quảng Ninh 30 1 29
49 Quảng Trị 12 0 12
50 Sóc Trăng 13 4 9
51 Sơn La 28 0 28
52 Tây Ninh 13 0 13
53 Thái Bình 18 2 16
54 Thái Nguyên 12 1 11
55 Thanh Hóa 40 0 40
56 Thừa Thiên Huế 20 5 15
57 Tp. Hồ Chí Minh 25 7 18
58 Tiền Giang 8 0 8
59 Trà Vinh 8 0 8
60 Tuyên Quang 10 2 8
61 Vĩnh Long 39 0 39
62 Vĩnh Phúc 29 1 28
63 Yên Bái 15 0 15

2. VĂN HÓA Cơ SỞ
Biểu số 33. SỐ LƯỢNG CÁC TRUNG TÂM VĂN HÓA TRÊN TOÀN QUỐC
VÀ HOẠT ĐỘNG TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ VĂN HÓA CƠ SỞ
TT Tỉnh/thành phố Hệ thống Trung tâm văn hóa các cấp Công tác tập huấn nghiệp vụ văn hóa cơ sở
Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã Cấp thôn
Tên gọi Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp huyện Số lương trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vi cấp xã Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng trung tâm (nhà) vãn hóa, thể thao đạt chuẩn Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao đạt chuẩn Số lớp tập huấn Số cán bộ được đào tạo
1 An Giang TTVHNT 31 11 11 177 156 73 34 43 1.594
2 Bà Rịa - Vũng Tàu TTVHNT 49 8 8 212 82 75 57 331 620 4 1.436
3 Bạc Liêu TTVH 17 7 7 53 49 27 27 452 421 4 950
4 Bắc Giang TTVHĐA 42 10 10 260 230 205 205 2.309 1.541
6 Bắc Kạn TTVH 32 8 128 122 34 24 984 317 8 661
5 Bắc Ninh TTVH 39 8 8 79 126 111 91 634 550 3 1.100
7 Bến Tre TTVH 21 9 9 141 164 164 48 245 245 15 4,552
8 Bình Định TTVHĐA 19 11 11 188 159 95 77 840 660 1 182
9 Bình Dương TTVHNT 32 9 9 45 91 52 28 586 247 26 3.958

TT Tỉnh/thành phố Hệ thống Trung tâm văn hóa các cấp Công tác tập huấn nghiệp vụ văn hóa cơ sở
Cấp tình Cấp huyện Cấp xã Cấp thôn
Tên gọi Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp huyện Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng cán bộ (biên chế) nr Ẵ _ Ẩ
Tông sô đơn vị cấp xã Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao đạt chuẩn Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao đạt chuẩn Số lớp tập huấn Số cán bộ được đào tao
10 Bình Phước TTVH 29 11 11 65 111 111 46 853 372 12 417
11 Bình Thuận ĨTVHĐA 10 10 10 119 113 101 78 597 316 7 31
12 Cà Mau TTVH 15 9 8 115 82 57 49 816 675 37 2.874
13 Cần Thơ TTVH 53 9 9 180 85 83 78 630 630 14 880
14 Cao Bằng ITVH&TT 54 13 3 97 199 59 20 1968 45 4 105
15 Đà Nang TTVHĐA 50 8 7 78 56 31 21 113 113 14 1.300
16 Đắk Lắk TTVH 45 15 13 146 152 68 23 1.559 30 41 4.220
17 Đắk Nông ITVH 20 8 8 150 71 29 15 640 128 3 300
18 Điện Biên TTVHĐA 31 9 8 133 107 82 0 589 0 24 542
19 Đồng Nai TTVHĐA 54 11 11 294 170 145 137 852 729 22 2.495
20 Đồng Tháp TTVHNT 46 12 12 225 144 144 84 561 323 6 490

o tn 
TT Tỉnh/thành phố Hệ thống Trung tâm văn hóa các cấp Công tác tập huấn nghiệp vụ văn hóa cơ sở
Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã Cấp thôn
Tên gọi Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp huyện Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp xã Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng trung tầm (nhà) văn hóa, thể thao đạt chuẩn Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao đạt chuẩn Số lớp tập huấn Số cán bộ được đào tạo
21 Gia Lai NHCMN(1) 0 17 17 272 222 93 85 1.425 1 8 1,650
22 Hà Giang ĨTVH 24 11 11 259 195 130 45 1.335 241 12 199
23 Hà Nam TTVHNT 66 6 5 45 116 83 75 731 345 12 596
24 Hà Nội TTVH 75 30 30 768 584 158 85 3.975 1.824 30 18.631
25 Hà Tĩnh TTVHĐA 25 13 13 122 216 216 164 2.007 1.802 3 900
26 Hải Dương TTVHNT 73 12 12 174 235 235 212 1.357 1.174 43 2.690
27 Hải Phòng TTVH 17 14 24 108 223 186 175 1.095 992 21 1.843
28 Hậu Giang TTVH 26 8 8 144 76 58 36 447 198
29 Hòa Bình TTVHĐA 42 11 11 495 210 101 82 1.443 607 12 586
30 Tp. Hồ Chí Minh TTVH 18 24 24 654 322 88 36 1.825 1.346 203 9.836
31 Hưng Yên TTVH 19 10 9 114 161 105 52 742 295 4 1.200
106
(1) Nhà hát Ca múa nhạc tổng hợp Đam San - Gia Lai.

IT Tỉnh/thành phố Hệ thống Trung tâm văn hóa các cấp Công tác tập huấn nghiệp vụ văn hóa cơ sở
Cấp tình Cấp huyện Cấp xã Cấp thôn
Tên gọi Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp huyện Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp xã Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao đạt chuẩn Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao đạt chuẩn Số lớp tập huấn Số cán bộ được đào tạo
32 Khánh Hòa TTVHĐA 51 8 8 143 137 82 50 532 276 8 342
33 Kiên Giang TTVH 20 15 12 85 145 86 34 497 253 20 190
34 Kon Tum TTVHNT 48 10 10 102 53 35 792 100 5 105
35 Lai Châu TTVHNT 101 8 7 0 108 88 76 733 580 5 367
36 Lào Cai TTVHĐA 41 9 9 226 143 115 101 1.466 1.076 14 656
37 Lạng Sơn ĨTVHNT 73 11 11 265 226 92 64 1.989 724 3 305
38 Lâm Đồng TTVHNT 30 12 12 214 147 138 116 1.335 978 24 2.526
39 Long An TTVHNT 115 15 15 288 192 192 137 980 401 32 648
40 Nam Định TTVHNT 63 10 10 110 225 146 146 2.237 2.237 1 300
41 Nghệ An TTVH 28 21 21 277 480 480 223 5.373 4.137 56 2.219
42 Ninh Bình TTVH 31 8 9 138 145 141 135 1.597 1.222 27 1.797

TT Tỉnh/thành phố Hệ thống Trung tâm văn hóa các cấp Công tác tập huấn nghiệp vụ VĂN hóa cơ sở
Cấp tình Cấp huyện Cấp xã Cấp thôn
Tên gọi Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp huyện Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp xã Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng trung tâm (nhà) vãn hóa, thể thao đạt chuẩn Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao đạt chuẩn Số lớp tập huấn Số cán bộ được đào tạo
43 Ninh Thuận TTVH 26 7 4 49 65 18 0 12 0 10 650
44 Phú Thọ TTVH&CP 28 13 13 124 277 272 260 2.887 2.130 9 596
45 Phú Yên TTVH 15 9 9 150 112 88 72 532 427 0 0
46 Quảng Bình TTVH 13 8 8 88 157 157 91 1.138 986 8 750
47 Quảng Ngãi TTVHNĩ 6 46 10 64 184 40
48 Quảng Nam TTVH 12 18 18 95 244 215 155 1.240 1.127 22 560
49 Quảng Ninh TTVHĐA 46 14 12 235 186 51 38 1.549 772 3 500
50 Quảng Trị TTVHĐA 38 10 9 90 141 107 87 963 698 1 159
51 Sóc Trăng TTVH 34 11 11 115 109 94 0 703 0 24 960
52 Sơn La TTVHĐA 39 12 12 256 195 34 24 2.568 317 8 661
53 Tây Ninh TTVHNT 38 9 9 135 95 95 40 145 145 1 350
54 Thái Bình TTVH 51 8 8 130 286 286 286 2.076 2.076 28 1.650

TT Tỉnh/thành phố Hệ thống Trung tâm văn hóa các cấp Công tác tập huấn nghiệp vụ văn hóa cơ sở
Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã Cấp thôn
Tên gọi Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp huyện Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng cán bộ (biên chế) Tổng số đơn vị cấp xã Số lượng trung tâm (nhà) văn hóa, thể thao Số lượng trung tâm (nhà) vãn hóa, thể thao đạt chuẩn Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao Số lượng nhà văn hóa - khu thể thao đạt chuẩn Số lớp tập huấn Số cán bộ được đào tạo
55 Thái Nguyên TTVHNT 84 9 9 21 180 88 88 693 1.079 2 320
56 Thanh Hóa TTVH 31 27 30 200 635 212 135 5.282 2.946 4 600
57 Thừa Thiên Huế TTVHĐA 17 9 9 122 152 88 47 794 171 22 1.711
58 Tiền Giang TTVH 73 11 11 173 95
59 Trà Vinh TTVH 34 9 8 116 105 96 48 731 363 33 1.690
60 Tuyên Quang TTVH 16 6 6 122 141 128 50 1.790 1.281 1 80
61 Vĩnh Long TTVHNT 39 8 8 178 109 64 50 59 50 44 2.626
62 Vĩnh Phúc TTVH 24 9 9 137 137 112 1.359 1.192 3 1.500
63 Yên Bái TTVHNT 85 9 9 260 173 112 92 1.334 957 25 1.250
Tổng số 67 2.424 741 683 10.336 10.935 7.194 5.076 75.327 45.488 1.079 92.286
Ghi chú:
- Số liệu được tổng hợp đến ngày 28/02/2020;
- Những ô không có số liệu do địa phương không báo cáo. 
Biểu số 34. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN LƯU ĐỘNG CẤP TÍNH, CAP HUYỆN TRÊN TOÀN QUỐC
TT Tỉnh/thành phố Cấp tỉnh Cấp huyện Số cuộc liên hoan, hội thi (cấp tỉnh)
Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số buổi hoạt động Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số buổi hoạt động Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người)
1 An Giang 1 30 221 10.157 11 81 506 136.896 1 5
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 1 11 80 40.000 8 170 325 184.336 5 6
3 Bạc Liêu 1 14 20 10 10 50 24 24 1 1
4 Bắc Giang 1 15 100 20.000 10 40 800 12.560 1 2
5 Bắc Kạn 1 8 100 20 8 50 283 57.025 0 0
6 Bắc Ninh 1 16 120 200 0 0 0 0 2 5
7 Bến Tre 1 6 64 22 3 10 200 56 1 1
8 Bình Định 1 5 75 32 8 80 274 23 0 0
9 Bình Dương 1 4 150 45.000 9 9 140 28.000 9 12
10 Bình Phước 1 11 101 30.500 11 55 298 42.870 3 6
11 Bình Thuận 1 10 90 41.000 10 35 328 139.200 9 3
12 Cà Mau 1 13 72 106 9 72 530 532.150 8 8

TT Tỉnh/thành phố Cấp tình Cấp huyện số cuộc liên hoan, hội thi (cấp tỉnh)
Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số buổi hoạt động Tổng số lượt người xem (nghìn ngườỉ) Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số buổi hoạt động ry Ả Ắ
Tông so lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người)
13 Cần Thơ 1 3 62 186 9 90 336 149.755 5 7
14 Cao Bằng 1 13 3 97 13 59 20 1.968 45 4
15 Đà Nắng 1 5 60 5.000 4 43 76 13.113 0 0
16 Đắk Lắk 1 11 80 24.000 14 84 271 95.500 0 0
17 Đắk Nông 1 5 10 7.000 8 30 45 20.000
18 Điện Biên 1 5 113 405 10 63 619 237.990 1 10
19 Đồng Nai 1 10 130 65 11 121 1.100 440 1 1
20 Đồng Tháp 1 2 60 200 12 38 1 80 0 0
21 Gia Lai 1 14 120 48.000 17 73 500 90.883 1 7
22 Hà Giang 1 10 84 40 11 98 1.705 389 1 3
23 Hà Nam 1 8 30 18.000 6 52 51 21.200 17 7
24 Hà Nội 0 0 11 55 2 40 200 100 1 35
25 Hà Tĩnh 1 7 138 69 0 0 0 1 1

TT Tỉnh/thành phố Cấp tình Cấp huyện Số cuộc liên hoan, hội thỉ (cấp tình)
Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số buổi hoạt động Tổng số
lượt người xem (nghìn người) Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số buổi hoạt động Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số
lượt người xem (nghìn người)
26 Hải Dương 1 6 96 110 12 144 88 13.200 0 0
27 Hải Phòng 1 3 5 10 14 28 160 48.200 2 15
28 Hậu Giang 1 5 125 61.050 8 31 894 495.070 1 3
29 Hòa Bình 1 12 70 55.000 11 130 210 145.000 2 5
30 Tp. Hồ Chí Minh 1 4 50 362 24 240 2.400 721 3 12
31 Hưng Yên 1 5 220 300 9 10 1.000 1.200 50 35
32 Khánh Hòa 1 29 1.381 42.000 8 30 91 23.210 6 4
33 Kiên Giang 1 7 60 500 15 150 357 72.600 2 10
34 Kon Tum 1 7 55 32.000 0 0 288 80.000 2 2
35 Lai Châu 1 17 95 30 5 28 532 154 3 3
36 Lào Cai 1 11 130 15.000 9 61 1.052 140.052 28 7
37 Lạng Sơn 1 12 100 50 10 30 850 Trên 200 0 0
38 Lâm Đồng 1 2 50 25.000 12 28 343 87.340 1 2
39 Long An 0 0 16 22 0 0 390 77 0 0

113
TT Tỉnh/thành phố Cấp tình Cấp huyện Số cuộc liên hoan, hội thi (cấp tình)
Số đội số lượng tuyên truyền viên Tổng số
buổi hoạt động Tổng số
lượt người xem (nghìn người) Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số
buổi hoạt động Tổng số
lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số
lượt người xem (nghìn người)
40 Nam Định 1 11 110 10 10 45 50 225.000 1 1
41 Nghệ An 1 9 35 40 18 215 500 150 0 0
42 Ninh Bình 1 5 19 5.700 6 67 25 29.500 2 8
43 Ninh Thuận 1 7 88 92.000 7 35 65 150.000 8 8
44 Phú Thọ 1 12 136 40 4 10 85 48.350
45 Phú Yên 1 5 100 4.000 9 45 160 78.000 1 5
46 Quảng Bình 0 0 640 120 2 50 150 420 2 1
47 Quảng Nam 1 8 22 10 18 72 210 63 9 5
48 Quảng Ngãi 1 12 120 30 13 104 282 35 2 3
49 Quảng Ninh 1 8 80 40.400 14 80 190 184.336 2 3
50 Quảng Trị 0 0 356 104.000 8 96 80 80.000 2 1
51 Sóc Trăng 1 9 125 12.500 11 70 750 90.000 73 146
52 Sơn La 1 18 105 30 12 50 283 57.025 1 6
53 Tây Ninh 1 10 100 12.000 9 90 225 25.000 1 1



























TT Tỉnh/thành phố cấp tính Cấp huyện Số cuộc liên hoan, hội thi (cấp tình)
Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số buổi hoạt động Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số đội Số lượng tuyên truyền viên Tổng số buổi hoạt động Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người)
54 Thái Bình 1 7 40 12.000 8 80 380 102.000 1 8
55 Thái Nguyên 1 12 120 50.000 9 108 220 60.000 4 2
56 Thanh Hóa 0 0 22 500 11 81 5.750 22.050 20 16
57 Thừa Thiên Huế 1 2 10 3.000 9 74 99 8.923 2 8
58 Tiền Giang 1 10 100 36 11 60 400 45
59 Trà Vinh 2 16 131 45.500 9 62 251 65.386 7 11
60 Tuyên Quang 1 7 100 3.000 6 30 1.250 1.250 1 1
61 Vĩnh Long 1 9 103 29.500 7 47 253 75.789 0 0
62 Vĩnh Phúc 1 6 200 90.000 1 3 150 70.000 3 3
63 Yên Bái 1 8 140 35 9 62 481 177.900 3 6
Tổng cộng 59 541 7.412 1.026.018 568 3.933 29.102 4.244.712 358 466
(58/63) (58/63) (63/63) (63/63) (59/63) (59/63) (61/63) (61/63) (50/63) (50/63)
Ghi chú:
- Số liệu được tổng hợp đến ngày 28/02/2020;
- Những ô không có số liệu do địa phương không báo cáo. 
Biểu số 35. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG VĂN NGHỆ QUẦN CHÚNG CẤP TÌNH, CẤP HUYỆN TRÊN TOÀN QUỐC
TT Tỉnh/thành phố Câu lạc bộ Liên hoan, hội thi, hội diên
Cấp tính Cấp huyện Cấp tình Cấp huyện
Số câu lạc bộ Số hội viên Số câu lạc bộ Số hội viên Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số lượt ngườỉ xem (nghìn người)
1 An Giang 3 90 33 581 10 13 60 58
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 24 685 169 4.044 5 5,5 128 224
3 Bắc Giang 1 125 14 180 5 6,5 33 40
4 Bắc Kạn 3 2 5 14 11
5 Bạc Liêu 1 14 71 335 12 6 17 85
6 Bắc Ninh 4 560 20 650 3 0,2 6 1
7 Bến Tre 10 150 11 19
8 Bình Định 3 180 20 277 2 2,5 46 17
9 Bình Dương 16 800 30 600 9 10 74 11
10 Bình Phước 1 250 187 1.423 2 3,1 29 13
11 Bình Thuận 4 220 75 1.182 7 27 66 479
12 Cà Mau 1 35 443 6.088 3 2,2 104 18

TT Tỉnh/thành phố Cấu lạc bộ Liên hoan, hội thi, hội diễn
Cấp tình Cấp huyện Cấp tỉnh Cấp huyện
Số câu lạc bộ Số hội viên Số câu lạc bộ Số hội viên Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người)
13 Cần Thơ 19 335 268 4.175 5 3,1 34 41
14 Cao Bằng 69 1.222 1 1 63 15
15 Đà Nắng 18 1.150 28 476 3 3,1 60 29
16 Đắk Lắk 13 1.000 103 2.816 1 1 58 56
17 Đắk Nông 2 30 8 150 2 2 16 16
18 Điện Biên 41 1.300 16 753 24 673 16 92
19 Đồng Nai 10 220 280 6.501 4 20 144 94
20 Đồng Tháp 5 84 273 4.178 5 15 70 18
21 Gia Lai 5 250 97 5.125 1 2 68 31
22 Hà Giang 5 100 669 6.807 5 2,5 76 60
23 Hà Nam 6 220 662 9.457 14 9,25 348 159
24 Hà Nội 14 1.039 372 12.724 7 10 247 80
25 Hà Tĩnh 2 100 136 3.210 2 2,5 2 3
26 Hải Dương 14 420 105 2.415 4 2 51 23

TT Tỉnh/thành phố Câu lạc bộ Liên hoan, hội thi, hội diễn
Cấp tình Cấp huyện Cấp tính Cấp huyện
Số câu lạc bộ Số hội viên Số cầu lạc bộ Số hội viên Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người)
27 Hải Phòng 22 1.102 91 2.975 3 2,4 105 34
28 Hậu Giang 7 83 114 920 2 6 19 10
29 Tp. Hồ Chí Minh 5 260 467 11.197 4 5 635 8.322
30 Hòa Bình 3 120 33 900 1 6 11 11
31 Hưng Yên 15 500 550 1.700 12 47 25 15
32 Khánh Hòa 20 500 24 524 6 4 40 42
33 Kiên Giang 2 20 192 2.503 0 0 341 37
34 Kon Turn 2 60 485 1 19 6 4
35 Lai Châu 3 4 16 33
36 Lâm Đồng 1 50 66 1.216 1 2 117 72
37 Lạng Sơn 50 1.200 450 - 6 50 1 1
38 Lào Cai 0 0 359 4.539 1 30 211 3.648
39 Long An 15 320 97 1.782 6 12,5 65 65
40 Nam Định 10 200 47 500 1 9 10 60

TT Tỉnh/thành phố Câu lạc bộ Liên hoan, hội thi, hội diễn
Cấp tính Cấp huyện Cấp tính Cấp huyện
Số câu lạc bộ Số hội viên Số câu lạc bộ Số hội viên Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn ngườỉ) Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người)
41 Nghệ An 10 1.000 97 3.000 3 8 42 100
42 Ninh Bình 6 305 181 4.248 4 5,8 46 71
43 Ninh Thuận 22 310 26 2.560 8 81 5 36
44 Phú Thọ 33 990 16 480 7 8,4 6 6
45 Phú Yên 5 500 7 448 1 0,6 43 49
46 Quảng Bình 6 250 153 1.000 5 1,5 30 16
47 Quảng Nam 18 390 16 5
48 Quảng Ngãi 2 120 150 7.500 3 3 0 0
49 Quảng Ninh 6 500 28 600 2 2,5 24 24
50 Quảng Trị 1 27 7 210 2 10 8 2
51 Sóc Trăng 10 270 75 910 3 5,2 145 145
52 Sơn La 49 816 198 2.186 2 5 12 11
53 Tây Ninh 11 270 34 955 5 1,5 27 30
54 Thái Bình 12 460 48 1.450 5 4,5 28 16

TT Tỉnh/thành phố Câu lạc bộ Liên hoan, hội thi, hội diễn
Cấp tình Cấp huyện Cấp tình Cấp huyện
Số câu lạc bộ Số hội viên Số câu lạc bộ Số hội viên Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người) Số cuộc Tổng số lượt người xem (nghìn người)
55 Thái Nguyên 15 600 62 1.390 4 1,6 24 18
56 Thanh Hóa 7 120 50 800 20 • 15,5 135 22
57 Thừa Thiên Huế 20 2.000 12 719 62 64
58 Tiền Giang 7 200 25 150 15 8
59 Trà Vinh 101 1.787 6 2,8 29 44
60 Tuyên Quang 12 120 204 1.860 2 2 7 7
61 Vĩnh Long 2 76 52 1.069 6 7,5 90 75
62 Vĩnh Phúc 3 130 12 365 3 3 9 40
63 Yên Bái 8 360 65 803 1 3 9 28
Tổng số 642
(60/63) 23.586
(59/63) 8726
(59/63) 138.338
(57/63) 319
(62/63) 1.228,75
(62/63) 4.213
(60/63) 14.832
(60/63)
Ghi chú:
- Số liệu được tổng hợp đến ngày 28/02/2020;
- Những ô không có số liệu do địa phương không báo cáo. 
Biểu số 36. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÁC CƠ SỚ KINH DOANH VÀ VIỆC XỬ LÝ VI PHẠM
TRONG HOẠT ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG
TT Tỉnh/thành phố Hoạt động karaoke Hoạt động vũ trường
Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm
Số CSKD hiện có Số giấy phép cấp năm 2019 Số giấy phép điều chinh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép SỐ CSKD hiện có Số giấỵ phép cấp năm
2019 số giấy phép điều chỉnh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép
1 An Giang 357 18 11 74 4 1
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 268 1 27 573 37 1 4 0 0 0
3 Bắc Giang 782 50 22 64 1 0 0 0 0 0 0 0
4 Bắc Kạn 228 27 4 71 1 0 0 0 0 0 0 0
5 Bạc Liêu 121 11 1 22 2 1 0 0 0 0 0 0
6 Bắc Ninh 488 60 16 2 5 13 0 0 0 0 0 0
7 Bến Tre 434 17 11 16 1 0 0 0 0 0 0 0
8 Bình Định 493 158 59 187 7 1 0 0 0 0 0 0
9 Bình Dương 550 13 10 67 12 0 0 0 0 0 0 0
10 Bình Phước 276 10 3 40 5 0
11 Bình Thuận 208 12 6 179 6

TT Tỉnh/thành phố Hoạt động karaoke Hoạt động vũ trường
Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm
Số CSKD hiện có Số giấy phép cấp năm 2019 Số giấy phép điều chỉnh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép Số CSKD hiện có số giấy phép cấp năm 2019 số giấy phép điều chỉnh cấp nãm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép
12 Cà Mau 141 13 12 54 3
13 Cần Thơ 281 13 2 25 0 1 0 0 0
14 Cao Bằng 221 18 1 36 3
15 Đà Nắng 142 13 7 24 7 0 0 0 0 0 0 0
16 Đắk Lắk 498 14 0 25 0 0 1 0 0 0 0 0
17 Đắk Nồng 54 0 53
18 Điện Biên 87 10 21 11 0 0 0 0 0 0 0 0
19 Đồng Nai 804 14 2 165 124 3 0 1 0 2
20 Đồng Tháp 224 10 1 9 3 0 0 0 0 0 0 0
21 Gia Lai 265 66 7 50 0 0 0 0 0 0 0 0
22 Hà Giang 125 21 20 80 0 1 0 0 0 0 0 0
23 Hà Nam 224 18 7 18 0 3 0 0 0 0 0 0
24 Hà Nội 1.046 0 0 119 5 0 0 0 0 0 0 0
25 Hà Tĩnh 263 22 8 2 1 0 1 0 0 2 0 0

TT Tỉnh/thành phố Hoạt động karaoke Hoạt động vũ trường
Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm Cơ sở kinh doanh xử lý vi phạm
Số CSKD hiện có Số giấy phép cấp năm 2019 Số giấy phép điều chỉnh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép Số CSKD hiện có số giấy phép cấp năm 2019 số giấy phép điều chỉnh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép
26 Hải Dương 358 42 12 1 0 0 0 0 0 0 0 0
27 Hải Phòng 691 52 3 125 1 0 1 0 0 0 0 0
28 Hậu Giang 236 13 12 95 20,5
29 Tp. Hồ Chí Minh 610 199 17 118 110 0 2 0 0 3 2 0
30 Hòa Bình 275 24 7 46 0 0 0 0 0 0 0 0
31 Hưng Yên 394 37 2 58 0 0 1 1 0 0 0
32 Khánh Hòa 276 22 1 104 9 0 3 3 0 0 0 0
33 Kiên Giang 205 13 3 20 5 0 0 0 0 0 0 0
34 Kon Tum 78 3 30 0 0 0 0 0 0 0 0
35 Lai Châu 85 5 22 0 0 0 0 0 0 0 0
36 Lâm Đồng 332 21 9 181 1 1 0 0 0 0 0 0
37 Lạng Sơn 350 48 16 22 3 0 0 0 0 0 0
38 Lào Cai 246 31 32 41 0 0 0 0 0 0 0 0
39 Long An 558 43 7 28 2 0 0 0 ° 0 0

TT Tỉnh/thành phố Hoạt động karaoke Hoạt động vũ trường
Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm
Số CSKD hiện có Số giấy phép cấp năm
2019 So giày phép điều chỉnh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép Số CSKD hiện có số giấy phép cấp năm 2019 số giấy phép điều chỉnh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép
40 Nam Định
41 Nghệ An 655 30 2 2 0 0 0 0 0 0 0 0
42 Ninh Bình 310 29 8 81 0 0 1 0 0 1 0 0
43 Ninh Thuận 108 7 23 20 0 0 0 0 0 0 0
44 Phú Thọ 583 43 7 29 1 0 0 0 0 0 0 0
45 Phú Yên 196 39 45 0 0 0 0 0 0 0
46 Quảng Bình 304 34 0 8 0 0 0 0 0 0 0 0
47 Quảng Nam
48 Quảng Ngãi 317 14 45 01 2
49 Quảng Ninh 432 53 20 25 0 104 5 1 0 0 0 0
50 Quảng Trị 323 28 20 2 0 2 0 0 0 0 0 0
51 Sóc Trăng 315 12 11 33 3 - 2 - - - - -
52 Sơn La 178 107 0 16 1 8 0 0 0 0 0 0
53 Tây Ninh 442 30 0 81 18 0 0 0 0 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố Hoạt động karaoke ■
Hoạt động vũ trường
Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm Cơ sở kinh doanh Xử lý vi phạm
Số CSKD hiện có SÔ gỉâỵ phép cấp năm
2019 Số giấy phép điều chỉnh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép Số CSKD hiện có Sô giây phép cấp năm 2019 Số giấy phép điều chỉnh cấp năm 2019 Số lượt kiểm tra Xử lý hành chính Thu hồi giấy phép
54 Thái Bình 292 31 31 13 1 0 0 0 0 0 0 0
55 Thái Nguyên 623 47 0 0 0 0 0 0 0 0 0
56 Thanh Hóa 1.504 225 0 2 0 0 1 0 0 0 0 0
57 Thừa Thiên Huế 311 46 9 25 10 1 0 0 0 0 0 0
58 Tiền Giang 615 19 7 38
59 Trà Vinh 215 5 8 137 3
60 Tuyên Quang 370 28 3 0 0 0 0 0 0 0
61 Vĩnh Long 200 8 4 141 0 0 0 0 0 0 0
62 Vĩnh Phúc 553 61 8 45 0 0 0 0 0 0 0 0
63 Yên Bái 332 22 15 60 3 2 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 22.398
(60/63) 2.134
(61/63) 555
(56/63) 3.705
(60/63) 396
(52/63) 143
(50/63) 24
(53/63) 6 (51/63) 1
(50/63) 14
(51/63) 2 (51/63) 2 (51/63)
Ghi chú:
- Số liệu được tổng hợp đến ngày 28/02/2020;
- Những ô không có số liệu do địa phương không báo cáo. 
Biểu số 37. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG CỔ ĐỘNG TRỰC QUAN VÀ TỔ CHỨC LỄ KỶ NIỆM
TT Tỉnh/thành phố Hoạt động cổ động trực quan Tổ chức lễ kỷ niệm
Số cụm cổ động Cụm cổ động tại cửa khẩu biên giớỉ Số cuộc triển lãm tranh cổ động Số lượng băng rôn, phướn (m2) Số lượng tranh cổ
động (bản in) Số lượng tờ tin tuyên truyền (bản in) Số lễ kỷ niệm cấp tình Số lễ kỷ niệm cấp huyện
Dưới
40m2 Trên
40m2 Số lượng cửa khẩu biên giới Tên cửa khẩu có đặt cụm cổ động
1 An Giang 86 13 3 Tịnh Biên,
Sông Tiền,
Long Bình 48 22.764 462 3.344 6 95
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 54 34 0 0 2 99.312 11.321 50.521 8 17
3 Bắc Giang 2 0 0 0 3 10.376 60 200 1 50
4 Bắc Kạn 6 0 0 0 5 3.125 9 2.987 1 11
5 Bạc Liêu 8 0 0 0 8 20 8 1 1 7
6 Bắc Ninh 12 2 0 0 1 1.200 0 0 1 4
7 Bến Tre 13 1 0 0 5 615 0 800 2 0
8 Bình Định 173 15 0 0 8 17.150 3.941 0 15 29
9 Bình Dương 188 7 0 0 13 2.788 1.463 0 4 9
10 Bình Phước 350 21 7 Đăk Pô, Đăk Ka, Đăk ơ, Bù Gia Mập, Hoa Lư, Tà Vát, Hoàng Diệu 8 5.843 1.320 750 12 6

TT Tỉnh/thành phố Hoạt động cổ động trực quan Tổ chức lễ kỷ niệm
Số cụm cổ động Cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới Số cuộc triển lấm tranh cổ động Số lượng băng rôn, phướn (m2) Số lượng tranh cổ động (bản in) Số lượng tò tin tuyên truyền (bản in) Số lễ kỷ niệm cấp tính Số lễ kỷ niệm cấp huyện
Dưới
40m2 Trên
40m2 Số lượng cửa khẩu biên giói Tên cửa khẩu có đặt cụm cổ động
11 Bình Thuận 160 8 0 0 6 14.251 15.454 8.882 0 35
12 Cà Mau 126 5 0 0 0 579.078 3.983 3.000 1 29
13 Cần Thơ 179 19 0 0 48 19.107 500 556 71 71
14 Cao Bằng 223 3 4 Tà Lùng, Lý Vạn, Bí Hà, Sóc Giang 14 7.398 141 114 1 4
15 Đà Nắng 102 3 0 0 8 14.318 3.748 15.000 0 6
16 Đắk Lắk 174 25 1 Đắk Ruê 9 12.370 350 13.300 2 32
17 Đắk Nông 1 1 1 Bu Răng 1 7.582 0 0 1 0
18 Điện Biên 427 17 4 Tầy Trang, Si Pa Phin - Huổi Lả, Huổi Puốc, A PaChải 0 36.262 7 0 3 17
19 Đồng Nai 124 99 0 0 18 37.973 15.050 11.100 7 59
20 Đồng Tháp 15 0 3 Thường Phước,
Dinh Bà, Thông
Bình 80 4.200 1.308 0 8 13

TT Tỉnh/thành phố Hoạt động cổ động trực quan Tổ chức lễ kỷ niệm
Số cụm cổ động Cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới số cuộc triển lãm tranh cổ động Số lượng băng rôn, phướn (m2) Số lượng tranh cổ
động (bản in) Số lượng tờ tin tuyên truyền (bản in) Số lễ kỷ niệm cấp tỉnh Số lễ kỷ niệm cấp huyện
Dưới
40m2 Trên
40m2 Số lượng cửa khẩu biên giới Tên cửa khẩu có đặt cụm cổ động
21 Gia Lai 1 5 1 Lệ Thanh 1 0 180 0 0 50
22 Hà Giang 199 23 5 Thanh Thủy, Bản Máy, Thàng Tín, Bạch Đích, Phó Bảng 18 5.121 868 10.273 3 27
23 Hà Nam 149 10 0 0 7 67.760 552 100 1 24
24 Hà Nội 20 12 0 0 6 44.000 37.152 11.000 24 0
25 Hà Tĩnh 5 2 1 Cầu Treo 1 2.000 4 2.000 10 0
26 Hải Dương 232 37 0 0 9 11.593 500 10.200 1 35
27 Hải Phòng 18 0 0 0 6 2.030 0 15 0 0
28 Hậu Giang 50 50 0 0 65 975 3.000 1.500 10 67
29 Hòa Bình 33 12 0 0 24 16.836 200 0 1 5
30 Tp.Hồ Chí Minh 783 173 0 0 532 62.084 9.533 990.792 43 330
31 Hưng Yên 260 105 0 0 37 5.000 2.200 8.500 15 150
32 Khánh Hòa 152 129 0 0 13 26.893 116 80 15 37

128
TT Tỉnh/thành phố Hoạt động cổ động trực quan Tổ chức lễ kỷ niệm
Số cụm cổ động Cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới Số cuộc triển lãm tranh cổ động Số lượng băng rôn, phướn (m2) Số lượng tranh cổ động (bản in) Số lượng tò tin tuyên truyền (bản in) Số lễ kỷ niệm cấp tỉnh Số lễ kỷ niệm cấp huyện
Dưới
40m2 Trên
40m2 Số lượng cửa khâu biên giới Tên cửa khẩu có đặt cụm cổ động
33 Kiên Giang 138 3 2 Giang Thành,
Hà Tiên 14 96.782 274 9.102 4 33
34 Kon Tum 32 11 1 BỜY 3 2.100 45 1.200 0 1
35 Lai Châu 390 11 1 Ma Lù Thàng 4 4.710 113 15.300 1 9
36 Lâm Đồng 68 28 0 0 22 40.889 2.594 27.195 0 38
37 Lạng Sơn 40 20 10 Hữu Nghị, Tân Thanh, Chi Ma, Cốc Nam, Co Sâu 2 1.000 300 0 2 1
38 Lào Cai 140 40 3 Bản Vược 2 7.489 711 16.000 0 32
39 Long An 1.000 5 0 0 3 1.200 0 0 12 35
40 Nam Đinh 0 14 0 0 1 962 45 0 3 15
41 Nghệ An 850 380 1 Nậm Cắn 1 25.737 65 0 2 1
42 Ninh Bình 115 56 0 0 8 271.458 397 825 1 18
43 Ninh Thuận 31 0 0 0 10 900 400 100 8 10


























TT Tỉnh/thành phố Hoạt động cổ động trực quan Tổ chức lễ kỷ niệm
Số cụm cổ động Cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới Số cuộc triển làm tranh cổ động Số lượng bàng rôn, phướn (m2) Số lượng ữanh cổ
động (bản in) Số lượng tờ tin tuyên truyền (bản in) Số lễ kỷ niệm cấp tính Số lễ kỷ niệm cấp huyện
Dưới 40m2 Trên
40m2 Số lượng cửa khẩu biên giới Tên cửa khẩu có đặt cụm cổ động
44 Phú Thọ 274 30 0 0 23 7.052 424 1.279 0 0
45 Phú Yên 4 2 0 0 300 3.000 400 0 3 26
46 Quảng Bình 486 0 1 Cha Lo 1 55.007 60 0 3 24
47 Quảng Nam 72 28 2 Nam Giang, Đắc Tà Oọc (Xêkông - Lào) 19 3.000 800 2.000 1 10
48 Quảng Ngãi 150 80 0 0 8 30 420 0 3 6
49 Quảng Ninh 6.934 76 2 Sa Vỹ, Hoành
Mô 15 12.000 30 5.000 9 10
50 Quảng Trị 1.316 11 2 2 2 500 0 0 5 9
51 Sóc Trăng 1.120 200 0 0 35 265 14 50 5 4
52 Sơn La 0 3 4 Chiềng Khương,
Lao Khô, Lóng
Sập 5 2.520 9 2.987 1 11
53 Tây Ninh 80 4 1 Mộc Bài 1 4.519 0 0 0 1
54 Thái Bình 456 187 0 0 3 10.730 426 10.890 0 0


TT Tỉnh/thành phố Hoạt động cổ động trực quan Tổ chức lễ kỷ niệm
Số cụm cổ động Cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới số cuộc triển lãm tranh cổ động Số lượng băng rôn, phướn (m2) Số lượng tranh cổ
động (bản in) Số lượng tờ tin tuyên truyền (bản in) Số lễ kỷ niệm cấp tỉnh Số lễ kỷ niệm cấp huyện
Dưới
40m2 Trên
40m2 Số lượng cửa khẩu biên giới Tên cửa khẩu có đặt cụm cổ động
55 Thái Nguyên 9 3 0 0 0 10.024 0 3.000 0 2
56 Thanh Hóa 0 2 4 Na Mèo 2 100 120 3.000 5 0
57 Thừa Thiên Huế 188 53 2 A Đớt - Tà Vàng, Hồng Vân - Cô Tài 15 29.950 3.063 903 12 28
58 Tiền Giang 5 0 0 0 5 4.600 0 1.500 10 0
59 Trà Vinh 361 21 0 0 2 17.253 40 17.064 4 6
60 Tuyên Quang 165 7 0 0 7 2.710 12 2.220 1 0
61 Vĩnh Long 149 17 0 0 39 25.239 0 23.250 0 1
62 Vĩnh Phúc 1.200 45 0 0 3 2.070 500 2.500 0 2
63 Yên Bái 102 21 0 0 16 15.027 1.533 76.288 19 50
Tổng cộng 20.200 2.189 66 1.575 1.798.847 126.225 1.366.668 382 1.602
Ghi chú: số liệu được tổng hợp đến ngày 28/02/2020. 
Biểu số 38. SỐ GIA ĐÌNH VĂN HÓA, KHU DÂN CƯ VĂN HÓA, THỰC HIỆN HƯƠNG ƯỚC
ĐĂNG KÝ VÀ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
TT Tỉnh/thành phố Gia đình văn hóa Khu dân cư văn hóa (làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố vãn hóa và tương đương) Thực hiện hương ước, quy ước của thôn, làng, bản, ấp...
Tổng số gia
đình Số đăng ký Số được công nhận Tổng số khu dân cư Số đăng ký Số được công nhận năm 2019 Tong sô khu dân cư văn hóa hiện có Số hương ước, quy ước được phê duyệt trong năm 2019 Tổng số hương ước, quy ước đã được phê duyệt hiện có
1 An Giang 525.656 513.645 508.035 888 867 865 865 888 888
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 284.153 268.529 261.687 557 557 542 542 557 557
3 Bạc Liêu 211.632 192.662 196.957 518 2 0 516 516 516
4 Bắc Giang 450.051 417.829 402.236 2.214 2.209 1.772 1.772 2.478 2.478
5 Bắc Kạn 80.068 78.164 70.157 1.416 1.395 1.117 1.187 495 1.416
6 Bắc Ninh 307.956 290.264 280.264 732 724 650 629
7 Bến Tre 373.474 364.619 353.930 975 975 959 959 326 975
8 Bình Định 394.927 383.974 367.066 1.123 1.123 893 893 1.114 1.114
9 Bình Dương 272.127 265.453 258.250 586 586 577 577 303 586
10 Bình Phước 227.151 223.071 866 866 0 485 541 799
11 Bình Thuận 253.040 277.269 267.115 653 689 511 583 209 559

TT Tỉnh/thành phố Gia đình văn hóa Khu dân cư văn hóa (làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương) Thực hiện hương ước, quy ước của thôn, làng, bán, ấp...
Tổng số gia
đình Số đăng ký Số được công nhận Tổng số khu dân cư Số đăng ký Số được công nhận năm 2019 Tổng số khu dân cư vãn hóa hiện có Số hương ước, quy ước được phê duyệt trong năm 2019 Tổng số hương ước, quy ước đã được phê duyệt hiện có
12 Cà Mau 228.277 243.078 224.805 949 589 355 668 331 799
13 Cần Thơ 295.979 276.098 266.650 630 630 630 630 630 630
14 Cao Bằng 124.719 114.668 105.776 2.487 2.318 1.621 1.682 2.398 1.380
15 Đà Nắng 232.218 221.055 206.636 2.896 2.896 2.274 1.920 828 1.699
16 Đắk Lắk 440.117 413.888 364.167 2.482 2.151 1.799 1.799 137 137
17 Đắk Nông 145.018 133.433 133.000 789 686 680 648 7 789
18 Điện Biên 130.821 98.609 86.688 1.559 1.275 206 1.110 0 1.373
19 Đồng Nai 651.444 650.599 643.430 962 962 937 937 356 897
20 Đồng Tháp 418.988 411.686 381.566 701 701 692 692 329 701
21 Gia Lai 347.372 284.845 264.693 2.160 1.670 1.650 2.160 1.202 1.519
22 Hà Giang 190.135 170.219 127.361 2.071 1.720 383 1.284 1.406 2.071
23 Hà Nam 268.046 253.200 685 544 584 270 270
24 Hà Nội 1.859.062 1.673.156 1.626.679 7.950 7.135 4.557 5.833 1.156 5.884
25 Hà Tĩnh 372.253 290.693 334.983 2.007 243 215 1.821 1.063 1.778

TT Tỉnh/thành phố Gia đinh văn hóa Khu dân cư van hóa (làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương) Thực hiện hương ước, quy ước của thôn, làng, bản, ấp...
Tổng số gia đình Số đăng ký Số được công nhận Tổng số khu dân cư Số đăng ký Số được công nhận năm 2019 Tổng số khu dân cư văn hóa hiện có Số hương ước, quy ước được phê duyệt trong năm 2019 Tổng số hương ước, quy ước đã được phê duyệt hiện có
26 Hải Dương 580.171 551.717 524.343 1.343 1.130 1.009 1.257 307 1.227
27 Hải Phòng 573.176 540.787 499.162 2.432 2.432 1.717 1.717 51 1.496
28 Hậu Giang 198.699 198.699 183.663 526 526 509 509 541 541
29 Hòa Bình 214.465 211.871 179.922 1.482 1.470 1.264 1.482 508 1.562
30 Tp. Hồ Chí Minh 1.673.877 1.491.138 1.395.168 1.990 1.983 1.946 1.946 1.381 1.381
31 Hưng Yên 390.336 357.468 357.157 851 769 753 753 0 851
32 Khánh Hòa 286.113 280.487 264.082 986 979 877 901 99 682
33 Kiên Giang 411.445 389.369 373.315 957 953 904 904
34 Kon Tum 131.929 112.715 101.894 874 834 170 705 10 858
35 Lai Châu 96.777 87.135 78.921 994 1.073 774 774 471 778
36 Lào Cai 168.624 144.824 141.622 1.719 1.627 1.534 1.534 0 0
37 Lạng Sơn 185.528 164.815 151.526 2.026 1.629 1.390 1.390 947 2.026
38 Lâm Đồng 301.105 294.193 266.480 1.541 1.541 1.435 165 1.518
39 Long An 389.928 388.236 380.419 192 39 28 1.019 192 192
ƠJ
Cu 
TT Tỉnh/thành phố Gia đình văn hóa Khu dân cư văn hóa (làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương) Thực hiện hương ước, quy ước của thôn, làng, bản, ấp...
Tổng số gia đình Số đăng ký Số được công nhận Tổng số khu dân cư Số đăng ký Số được công nhận năm 2019 Tổng số khu dân cư văn hóa hiện có Số hương ước, quy ước được phê duyệt trong năm 2019 Tổng số hương ước, quy ước đã được phê duyệt hiện có
40 Nam Định 613.378 536.981 521.160 3.634 1.942 1.764 3.495 96 3119
41 Nghệ An 800.540 700.300 676.468 5.886 3.554 318 4.195 0 5.671
42 Ninh Bình 288.390 273.320 256.593 1.679 1.599 1.521 1.521 1.679 1.679
43 Ninh Thuận 164.325 160.285 147.887 402 30 30 383 402 383
44 Phú Thọ 402.618 356.317 2.887 2.520 2.520 609 1.978
45 Phú Yên 258.629 255.024 240.577 605 605 581 605 0 484
46 Quảng Bình 239.664 209.870 204.385 1.181 1.022 964 964 545 1.175
47 Quảng Nam 400.428 384.255 359.757 1.240 1.207 1.076 1.076 1.232 1.232
48 Quảng Ngãi 335.780 300.780 295.616 3.013 2.955 2.423 2.423
49 Quảng Ninh 353.289 339.748 326.494 1.556 1.463 1.365 1.365 309 1.518
50 Quảng Trị 167.963 164.821 154.723 799 798 789 789 890 890
51 Sóc Trăng 326.803 310.189 775 775 775
52 Sơn La 80.068 221.064 195.762 1.416 1.395 1.117 1.416 2.758 2.758
53 Tây Ninh 297.456 294.134 255.371 542 542 417 417 349 1 541

TT Tỉnh/thành phố Gia đình văn hóa Khu dân cư văn hóa (làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương) Thực hiện hương ước, quy ước của thôn, làng, bản, ấp...
Tổng số gia
đình Số đăng ký Số được công nhận Tổng số
khu dân
cư Số đăng ký Số được công nhận năm 2019 Tổng số khu dân cư văn hóa hiện có Số hương ước, quy ước được phê duyệt trong nam 2019 Tổng số hương ước, quy ước đâ được phê duyệt hiện có
54 Thái Bình 593.151 568.679 535.807 2.076 2.062 1.933 1.933 2.076 2.076
55 Thái Nguyên 321.983 304.946 291.633 2.903 2.768 2.650 0 361 2.880
56 Thanh Hóa 947.185 663.030 662.923 4.393 2.623 2.203 4.393 4.504 4.708
57 Thừa Thiên Huế 290.392 271.936 252.690 1.131 1.126 827 989 384 808
58 Tiền Giang 451.173 449.441 417.437 1.025 5 9 1.010 110 1.010
59 Trà Vinh 273.099 264.904 244.576 756 492 226 559 364 646
60 Tuyên Quang 204.076 195.525 181.002 1.739 1.653 1.392 1.392 0 1.739
61 Vĩnh Long 268.677 264.087 254.379 847 847 24 842 500 500
62 Vĩnh Phúc 309.813 309.813 282.039 1.248 1.140 913 112 1.248
63 Yên Bái 213.794 181.345 169.727 1.364 1.078 893 893 634 1.364
Tổng cộng 23.289.531
(63/63) 21.348.637
(62/63) 19.913.128
(60/63) 99.866
(63/63) 82.179
(62/63) 62.715
(60/63) 80.282
(61/63) 40.126
(59/63) 82.109
(60/63)

Ghi chú:
- Số liệu được tổng hợp đến ngày 28/02/2020;
- Những ô không có số liệu do địa phương không báo cáo.

Biểu số 39. TỔNG HỢP SỐ DOANH NGHIỆP QUẢNG CÁO
VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NUỚC VỀ QUẢNG CÁO
TT Tỉnh/thành phố Số lượng doanh nghiệp quảng cáo số lượng văn bản quản lý đã tham mưu, ban hành (cấp tình) Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo số vụ vi phạm đã xử lý Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (đồng)
Số doanh nghiệp đăng ký kinh doanh trên địa bàn Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài Trên bảng Băng rôn Đoàn người thực hiện
1 An Giang 172 0 15 386 620 104 46 109.500.000
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 1.047 0 33 145 34 15 1 15.000.000
3 Bắc Giang 15 0 5 145 35 10 1 7.000.000
4 Bắc Kạn 0 0 3 61 52 12 4 13.500.000
5 Bạc Liêu 10 0 0 170 218 62 14 89.500.000
6 Bắc Ninh 30 0 4 83 90 6 0 0
7 Bến Tre 0 0 2 253 209 40 15 101.500.000
8 Bình Định 60 0 7 255 204 25 0 0
9 Bình Dương 180 0 5 256 310 20 6 18.000.000
10 Bình Phước 60 0 260 100 145 15 3 13.000.000
11 Bình Thuận ** 72 0 16 185 108 14 19 69.000.000
12 Cà Mau 0 0 0 220 335 79 47 40.000.000

TT Tỉnh/thành phố Số lượng doanh nghiệp quảng cáo số lượng vãn bản quản lý đã tham mưu, ban hành (cấp tỉnh) Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo Số vụ vi phạm đã
xử lý Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (đồng)
Số doanh nghiệp đăng ký kinh doanh trên địa bàn Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài Trên bảng Băng rôn Đoàn người thực hiện
13 Cần Thơ 416 0 1 549 429 15 5 34.000.000
14 Cao Bằng 18 0 0 0 0 0 2 13.000.000
15 Đà Nắng 150 0 197 920 695 100 64 382.000.000
16 Đắk Lắk 119 0 0 260 114 48 2 0
17 Đắk Nông 0 0 0 123 157 8 1 3.000.000
18 Điện Biên 70 21 0 0 20 5 0 0
19 Đồng Nai 0 0 2 159 832 28 5 22.000.000
20 Đồng Tháp 11 0 2 214 213 39 6 29.000.000
21 Gia Lai 26 0 0 232 5 10 5 20.500.000
22 Hà Giang 39 0 7 35 68 4 0 0
23 Hà Nam 11 0 25 66 67 6 0 0
24 Hà Nội 0 1 0 600 164 4 212 2.299.000.000
25 Hà Tĩnh 0 0 0 85 175 0 14 40.000.000
26 Hải Dương 120 0 6 682 2.300 17 5 42.000.000

TT Tỉnh/thành phố Số lượng doanh nghiệp quảng cáo số lượng vãn bản quản lý đã tham mưu, ban hành (cấp tỉnh) Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo Số vụ vi phạm đá xử lý số tiền xử phạt vi phạm đã thu (đồng)
Số doanh nghiệp đăng ký kinh doanh trên địa bàn Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài Trên bảng Băng rôn Đoàn người thực hiện
27 Hải Phòng 300 0 25 100 150 18 10 86.000.000
28 Hậu Giang 12 0 0 174 176 0 18 12.000.000
29 Tp. Hồ Chí Minh 8.880 12 0 2.490 1.088 0 902 4.670.569.000
30 Hòa Bình 56 0 6 31 123 9 0 0
31 Hưng Yên 80 0 5 68 7 2 2 7.000.000
32 Khánh Hòa 400 0 2 573 206 95 18 145.000.000
33 Kiên Giang 40 0 1 351 565 97 5 35.000.000
34 Kon Turn 0 0 9 936 9.283 13 8 20.000.000
35 Lai Châu 13 0 0 16 35 5 0 0
36 Lâm Đồng 36 0 0 260 1.071 25 13 98.300.000
37 Lạng Sơn 100 0 1 13 200 20 1 1.500.000
38 Lào Cai 52 0 5 15 186 9 1 2.000.000
39 Long An 33 0 41 243 292 34 3 15.000.000
40 Nam Định 34 0 1 86 144 19 7 22.054.000
138

TT Tỉnh/thành phố Số lượng doanh nghiệp quảng cáo số lượng văn bản quản lý đã tham mưu, ban hành (cấp tỉnh) Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo số vụ
vi phạm đã xử lý Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (đồng)
Số doanh nghiệp đăng ký kinh doanh trên địa bàn Ván phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài Trên bảng Băng rôn Đoàn người thực hiện
41 Nghệ An 150 0 28 145 200 12 7 38.000.000
42 Ninh Bình 38 0 5 51 62 1 2 9.000.000
43 Ninh Thuận 23 0 5 87 136 7 4 14.000.000
44 Phú Thọ 4 0 0 81 115 3 0 0
45 Phú Yên 54 0 0 182 162 4 28 0
46 Quảng Bình 50 0 5 148 133 5 2 7.000.000
47 Quảng Nam 40 0 5 232 220 55 10 60.000.000
48 Quảng Ngãi 30 0 5 250 130 10 3 11.000.000
49 Quảng Ninh 50 0 6 125 250 2 0 0
50 Quảng Trị 6 0 6 96 121 24 1 3.000.000
51 Sóc Trăng 6 0 3 295 88 76 5 0
52 Sơn La 0 0 1 41 2.520 4 2 6.000.000
53 Tây Ninh 10 0 19 161 145 13 5 60.000.000
54 Thái Bình 15 0 188 55 103 30 1 2.000.000

TT Tỉnh/thành phố Số lượng doanh nghiệp quảng cáo
Số doanh nghiệp đăng ký kinh doanh trên địa bàn Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài
55 Thái Nguyên 21 0
56 Thanh Hóa 21 0
57 Thừa Thiên Huế 85 0
58 Tiền Giang 10 0
59 Trà Vinh 32 0
60 Tuyên Quang 14 0
61 Vĩnh Long 11 0
62 Vĩnh Phúc 0 0
63 Yên Bái 0 0
Tổng cộng 13.332 34
140

Ghi chú:
- Số liệu được tổng hợp đến ngày 28/02/2020;
- Những ô không c&Gố liệu do địa phương không báo cáo.
số lượng văn bản quản lý đã tham mưu,
ban hành (cấp tỉnh) Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo Số vụ vi phạm đã xử lý Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (đồng)
Trên bảng Băng rôn Đoàn người thực hiện
5 130 139 10 0 0
2 123 283 9 2 27.500.000
10 95 315 30 27 69.500.000
0 50 33 0 1 3.000.000
0 143 225 34 3 22.000.000
4 37 53 6 0 0
1 235 210 37 16 77.252.000
9 59 56 1 0 0
170 50 60 30 6 14.000.000
1.163 14.411 24.611 1.435 1.590 8.898.175.000

3. NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
Biểu số 40. TỒNG HỢP SỐ LƯỢNG CÁC ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP
VÀ HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN NĂM 2019
n Nội dung Các đơn vị nghệ thuật Trung ương Các đơn vị nghệ thuật địa phương Các đơn vị nghệ thuật Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an
1 Số lượng 12 106 12
2 Chương trình, vở diễn mới dàn dựng 57 190
3 Chương trình, vở diễn sửa chữa, nâng cao 30 171
4 Doanh thu 72.319.234.569 37.967.806.785
5 Số buổi biểu diễn 3.389 7.094
6 Số người xem biểu diễn 7.525.693 7.023.646

Biểu số 41. TỔNG HỢP CÁC LOẠI HÌNH NGHỆ THUẬT CỦA CÁC ĐƠN VỊ
CHUYÊN NGHIỆP TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
TT Loại hình nghệ thuật Mã số Cấp quản lý Trung ương Cấp quản lý địa phương Tổng số đơn vị Doanh thu (đồng)
I Sân khấu 01 07 52 59
1 Tuồng 02 1 4 5 4.800.000.000
2 Chèo 03 1 13 14 2.200.000.000
3 Cải lương 04 1 14 15 1.126.000.000
4 Dân ca kịch 05 3 3
5 Nghệ thuật Dù Kê - Khmer 06 4 4 5.967.025.000
6 Kịch nói 07 2 8 10 13.000.000.000
7 Múa rối 08 1 4 5 5.900.000.000
8 Xiếc - Tạp kỹ 09 1 2 3 12.928.474.569
II Ca múa nhạc 10 05 45 49
1 Dàn nhạc giao hưởng 11 1 8.053.000.000
2 Dàn nhạc dân tộc 12
3 Nhạc - Vũ kịch 13 1 1 2 3.000.000.000
4 Dân ca 14 2 2 620.000.000
5 Ca múa nhạc tổng hợp 15 3 42 45 24.966.063.000
III Các loại hình nghệ thuật khác 16 1 1
1 Truyền thống Cung đình
Huế 17 1 1 t

Biểu số 42. HOẠT ĐỘNG BIÊU DIỄN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP TRÊN TOÀN QUỐC NĂM 2019
TT Loại hình nghệ thuật Mã số SỐ lượng rạp biểu diễn/số lượng ghế Số lượng buổi biểu diễn (buổi) Số lượt người xem (lượt người) Ghi chú
Phục vụ nhiệm vụ chính trị Bán vé doanh thu và các hình thức thu khác
I Sân khấu 01
1 Tuồng 02 228 10.000
2 Chèo 03 97 407 163.000
3 Cải lương 04 1.180 1.424.713
4 Dân ca kịch 05
5 Nghệ thuật Dù Kê -
Khmer 06 110 475 352.955
6 Kịch nói 07 106 294 6.000.150
7 Múa rối 08 180 1045 250.000
8 Xiếc - Tạp kỹ 09 469 445.793
II Ca múa nhạc 10
1 Dàn nhạc giao hưởng 11 13.100
2 Dàn nhạc dân tộc 12
3 Nhạc - Vũ kịch 13 6 49 110.000
4 Dân ca 14 107 12
5 Ca múa nhạc tổng hợp 15 814 2.139 3.122.800
III Các loại hình nghệ thuật khác 16
1 Truyền thống Cung đình Huế 17
L

4. MỸ THUẬT, NHIÉP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
Biểu số 43. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NHÀ TRIỂN LÃM, SỐ LẦN TỔ CHỨC TRIỂN LÃM
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
TRÊN TOÀN QUỐC NÃM 2019
TT Tỉnh/thành phố Tổng số Trong đó Số lượng nhà triển lãm đến năm 2019
Triển lãm mỹ thuật Triển lãm nhiếp ảnh Các triển lảm không vì mục đích thương mại
Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài
Địa phương
1 Tp. Hà Nội
2 Tp. Hồ Chí Minh 117 94 0 22 1 1
3 Tp. Hải Phòng
4 Tp. Đà Nẵng 15 8 0 7 0 0 1
5 Cần Thơ
6 An Giang
7 Bà Rịa - Vũng Tàu
8 Bắc Giang 1 1 0 0 0 0 0
9 Bắc Kạn
10 Bạc Liêu
11 Bắc Ninh 7 1 0 1 0 5 0
12 Bến Tre
13 Bình Định 7 1 0 5 0 1 0
14 Bình Dương 53 53
15 Bình Phước 2 1 0 1 0 0 í 0
16 Bình Thuận
17 Cà Mau 0
18 Cao Bằng 0 0 0 0 0 0 0
19 Đắk Lắk

TT Tỉnh/thành phố Tổng số Trong đó Số lượng nhà triển ỉãm đến năm 2019
Triển lãm mỹ thuật Triển lãm nhiếp ảnh Các triển lãm không vì mục đích thương mại
Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài
20 Đắk Nông 0 0 0 0 0 2
21 Điện Biên 12 0 0 0 0 12 0
22 Đồng Nai
23 Đồng Tháp
24 Gia Lai 6 1 0 5 0 0 0
25 Hà Giang
26 Hà Nam 0 0 0 0 0 0 0
27 Hà Tĩnh 8 3 0 3 2 0 0
28 Hải Dương 15 5 0 3 0 7 1
29 Hậu Giang
30 Hòa Bình
31 Hưng Yên 2 0 0 1 0 1 0
32 Khánh Hòa
33 Kiên Giang
34 Kon Tum
35 Lai Châu 0 0 0 0 0 0 0
36 Lạng Sơn
37 Lào Cai 8 2 0 2 0 4 1
38 Lâm Đồng
39 Long An 1
40 Nam Định 10 1 0 0 0 9 0
41 Nghệ An 8 2 0 1 0 5 1
42 Ninh Bình 5 2 0 3 0 0 0
43 Ninh Thuận

TT Tỉnh/thành phố Tổng số Trong đó Số lượng nhà triển lãm đến năm 2019
Triển lãm mỹ thuật Triển lãm nhiếp ảnh Các triển lâm không vì mục đích thương mạỉ
Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài
44 Phú Thọ
45 Phú Yên 2 2 2
46 Quảng Bình
47 Quảng Nam
48 Quảng Ngãi 7 0 0 4 0 3 0
49 Quảng Ninh
50 Quảng Trị 4 3 0 1 0 0 0
51 Sóc Trăng
52 Sơn La 0 0 0 0 0 0 0
53 Tây Ninh
54 Thái Bình
55 Thái Nguyên
56 Thanh Hóa 4 2 0 2 0 0
57 Thừa Thiên Huế
58 Tiền Giang 30 2 0 2 0 26
59 Trà Vinh
60 Tuyên Quang
61 Vĩnh Long 0
62 Vĩnh Phúc
63 Yên Bái <
Tổng cộng 323 129 0 65 3 126 0 10

Ghi chú:
Số liệu tổng hợp chưa đầy đủ dựa trên báo cáo của tỉnh, thành phố gửi cho Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (tính đến 13/12/2019).
Hiện nay chưa có tiêu chuẩn các nhà triển lâm, nên số liệu nhà triển lãm mang tính tham khảo. 
Biểu số 44. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG HỌA SĨ, NHÀ ĐIÊU KHẮC,
NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
TT Tỉnh/thằnh phố Tổng số Trong đó
Mỹ thuật Nhiếp ânh
Họa sĩ Hội Mỹ thuật Trung ương Họa sĩ Hội Mỹ thuật địa phương Nhà điêu khắc Hội Mỹ thuật
Trung ương Nhà điêu khắc Hội Mỹ thuật đỉa phương Nghệ sĩ nhiếp ảnh
Trung ương Nghệ sĩ nhiếp ảnh địa phương
1 Tp. Hà Nội
2 Tp. Hồ Chí Minh 1.588 241 555 42 97 185 468
3 Tp. Hải Phòng
4 Tp. Đà Nắng 196 28 72 5 6 20 65
5 Cần Thơ
6 An Giang
7 Bà Rịa - Vũng Tàu
8 Bắc Giang 61 10 30 0 0 5 16
9 Bắc Kạn
10 Bạc Liêu
11 Bắc Ninh 84 20 28 4 9 23
12 Bến Tre
13 Bình Định 76 6 18 3 0 9 40
14 Bình Dương 120 15 15 9 13 5 63
15 Bình Phước 42 5 12 1 1 1 22
16 Bình Thuận
17 Cà Mau 104 13 29 0 0 21 41
18 Cao Bằng 47 2 14 0 0 1 30
19 Đắk Lắk
20 Đắk Nông 54 7 21 0 2 2 22
21 Điện Biên 24 4 10 0 0 2 8

TT Tỉnh/thành phố Tổng số Trong đó
Mỹ thuật Nhiếp ảnh
Họa
sĩ Hội Mỹ thuật
Trung ương Họa sĩ Hội Mỹ thuật địa phương Nhà điêu khắc Hội Mỹ thuật Trung ương Nhà điêu khắc Hội Mỹ thuật địa phương Nghệ sĩ nhiếp ảnh
Trung ương Nghệ sĩ nhiếp ảnh địa phương
22 Đồng Nai
23 Đồng Tháp
24 Gia Lai 53 7 21 0 2 12 11
25 Hà Giang
26 Hà Nam 32 7 7 1 0 4 13
27 Hà Tĩnh 53 8 14 0 1 8 22
28 Hải Dương 104 10 49 3 2 11 29
29 Hậu Giang
30 Hòa Bình
31 Hưng Yên 58 6 25 0 2 8 17
32 Khánh Hòa
33 Kiên Giang
34 Kon Turn
35 Lai Châu 47 31 0 16
36 Lạng Sơn
37 Lào Cai 41 5 13 0 0 8 15
38 Lâm Đồng
39 Long An 83 7 18 1 0 19 38
40 Nam Định 87 10 43 1 1 10
t 22
41 Nghệ An 80 19 18 1 2 13 27
42 Ninh Bình 57 12 19 3 0 10 13
43 Ninh Thuận
44 Phú Thọ 63 14 24 1 1 9 14

TT Tỉnh/thành phố Tổng
sô Trong đó
Mỹ thuật Nhiếp ảnh
Họa sĩ Hội Mỹ thuật Trung ương Họa sĩ Hội Mỹ thuật địa phương Nhà điêu khắc Hộỉ Mỹ thuật Trung ương Nhà điêu khắc Hội Mỹ thuật địa phương Nghệ sĩ nhiếp ảnh
Trung ương Nghệ sĩ nhiếp ảnh địa phương
45 Phú Yên 93 42 1 50
46 Quảng Bình
47 Quảng Nam
48 Quảng Ngãi 63 20 10 33
49 Quảng Ninh
50 Quáng Trị 62 10 22 1 1 3 25
51 Sóc Trăng 85 4 35 7 39
52 Sơn La 53 5 6 0 0 6 36
53 Tây Ninh
54 Thái Bình
55 Thái Nguyên
56 Thanh Hóa 117 19 48 4 4 10 32
57 Thừa Thiên Huế
58 Tiền Giang 82
59 Trà Vinh
60 Tuyên Quang
61 Vĩnh Long 67 9 17 1 2 8 30
62 Vĩnh Phúc
63 Yên Bái
Tổng cộng 3.776 503 1.276 81 148 406 1.280

Ghi chú: số liệu tổng hợp chưa đầy đủ dựa trên báo cáo của tỉnh, thành phố gửi báo cáo cho Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (tính đến 13/12/2019). 
Biểu số 45. TỒNG HỢP SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH TƯỢNG ĐÀI,
TRANH HOÀNH TRÁNG, TRẠI SÁNG TÁC TRÊN TOÀN QUỐC NĂM 2019
TT Tỉnh/thành phố Trong đó
Tượng đài Tranh hoành tráng Trại sáng tác mý thuật Trại sáng tác nhiếp ảnh
1 Tp. Hà Nội
2 Tp. Hồ Chí Minh 3 0 9 9
3 Tp. Hải Phòng
4 Tp. Đà Nắng 0 1 3 2
5 Cần Thơ
6 An Giang
7 Bà Rịa - Vũng Tàu
8 Bắc Giang 1 0 1 1
9 Bắc Kạn
10 Bạc Liêu
11 Bắc Ninh 1 1 1 1
12 Bến Tre
13 Bình Định 1 0 1 0
14 Bình Dương 2 1 2
15 Bình Phước 0 0 4 4
16 Bình Thuận
17 Cà Mau 0 0 0 0
18 Cao Bằng 0 0 1 < 1
19 Đắk Lắk
20 Đắk Nông 1 0 5 5
21 Điện Biên 0 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố Trong đó
Tượng đài Tranh hoành tráng Trại sáng tác mỹ thuật Trại sáng tác nhiếp ảnh
22 Đồng Nai
23 Đồng Tháp
24 Gia Lai 0 0 1 0
25 Hà Giang
26 Hà Nam 0 0 2 4
27 Hà Tĩnh 0 0 1 1
28 Hải Dương 3 1 3 3
29 Hậu Giang
30 Hòa Bình
31 Hưng Yên 0 0 1 1
32 Khánh Hòa
33 Kiên Giang
34 Kon Tum
35 Lai Châu 0 0 1 1
36 Lạng Sơn
37 Lào Cai 1 1
38 Lâm Đồng
39 Long An 0 0 2 5
40 Nam Định 1 0 2 2
41 Nghệ An 1 0 1 4
42 Ninh Bình 0 0 1 1
43 Ninh Thuận
44 Phú Thọ 1 1

ĨT Tỉnh/thành phố Trong đó
Tượng đài Tranh hoành tráng Trại sáng tác mỹ thuật Trại sáng tác nhiếp ảnh
45 Phú Yên
46 Quảng Bình
47 Quảng Nam
48 Quảng Ngãi 0 0 4 1
49 Quảng Ninh
50 Quảng Trị 1 1 1
51 Sóc Trăng
52 Sơn La 1 0 2 2
53 Tây Ninh
54 Thái Bình
55 Thái Nguyên
56 Thanh Hóa
57 Thừa Thiên Huế
58 Tiền Giang
59 Trà Vinh
60 Tuyên Quang
61 Vĩnh Long 1 0 1 0
62 Vĩnh Phúc
63 Yên Bái
Tổng 16 4 51 f 53

Ghi chú:
Số liệu tổng hợp chưa đầy đủ dựa trên báo cáo của tỉnh, thành phố gửi báo cáo cho Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lâm (tính đến 13/12/2019).
5. BẢN QUYỀN TĂC GIÀ
Biểu số 46. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG THU/PHÂN CHIA TIÊN BẢN QUYỀN
CỦA CÁC TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN TẬP THỂ QUYỀN TÁC GIẢ,QUYỀN LIÊM QUAN NĂM 2019
TT Tên tổ chức Tổng số tiền bản quyền Tổng số tiền bản quyền (Doanh thu tại Việt Nam) Tổng số tiền bản quyền (Doanh thu từ CMOS nước ngoài) Tổng số tiền bản quyền trả cho Chủ sở hữu
Việt Nam Tổng số tiền bản quyền Chủ sở hữu quốc tế
1 Trung tâm Bảo vệ quyền tác giả âm nhạc Việt Nam - VCPMC 133.649.976.535 131.665.284.091 1.984.692.444 51.221.549.825 15.659.745.089
2 Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Việt
Nam - RIAV 3.816.693.333 3.816.693.333 0 3.816.693.333 0
3 Trung tâm Quyền tác giả văn học Việt
Nam - VLCC 409.010.609 409.010.609 0 331.692.287 0
4 Hiệp hội Quyền sao chép Việt Nam - VIETRRO 0 0 0 0 0
5 Hội Bảo vệ quyền của nghệ sĩ biểu diễn âm nhạc Việt Nam - APPA 0 0 0 0 0
Nguồn; Số liệu từ báo cáo của các tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan.
Biểu số 47, TỔNG HỢP CÔNG TÁC THỰC THI QUYỀN TÁC GIẢ,
QUYỀN LIÊN QUAN NĂM 2019
Cơ quan giải quyết Tổng số vụ việc Số vụ việc có yếu tố nước ngoài Tỷ lệ %
Cục Bản quyền tác giả:
- Giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 1 16,67%
- Trả lời nghiệp vụ 8 0 0%

Biểu số 48. TỔNG HỢP CÔNG TÁC GIÁM ĐỊNH QUYỀN TÁC GIẢ,
QUYỀN LIÊN QUAN NĂM 2019
Đối tượng thống kê Tổng số Trong nước Có yếu tố nước ngoài
Giám định quyền tác giả 5 3 2
Giám định quyền liên quan 0 0 < 0

Biểu số 49. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN NĂM 2019
TT Loại giấy chứng nhận Số giấy chứng nhận đã cấp Nộp trực tiếp Nộp trực tuyến Nộp qua bưu điện Số hồ sơ cấp giấy chứng nhận do tác giả, chủ sở hữu nộp Số hồ sơ cấp giấy chứng nhận do bên được ủy quyền nộp số giấy chứng nhận cấp cho chủ thể nước ngoài Số giấy chứng nhận cấp cho chủ thể trong nước
Tổ chức tư vấn dịch vụ Tổ chức, cá
nhân
1 Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả 8.426 7.818 272 336 2.001 6.325 100 167 8.259
2 Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan 20 20 0 0 5 15 0 0 20
Tổng cộng 8.446 7.838 272 336 2.006 6.340 100 167 8.279
6. ĐIỆN ẢNH
Biểu số 50. SỐ CƠ SỞ, ĐƠN VỊ SẢN XUAT PHIM,CHIẾU PHIM; HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT,
NHẬP KHẨU PHIM; TỔNG SỐ TlỀN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG, TÀI TRỢ
SẢN XUẤT VÀ PHÁT HÀNH, PHỔ BIẾN PHIM NĂM 2019
TT Chỉ tiêu báo cáo Mã số Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện
1 Tổng số cơ sở sản xuất phim
Trong đó:
- Cơ sở sản xuất phim thuộc Bộ, ngành, các Hội trung ương quản lý
- Cơ sở sản xuất phim do tỉnh thành phố quản lý
- Cơ sở sản xuất phim tư nhân 01
02
03
04 Cơ sở
2 Tổng số phim sản xuất
Trong đó:
- Phim truyện điện ảnh
- Phim truyện Video
- Phim hoạt hình
- Phim tài liệu
- Phim khoa học 05
06
07
08
09
10 Bộ 40
10
13
26
30
3 Tổng số phim nhập khẩu
Trong đó:
- Phim truyện điện ảnh
- Phim truyện Video
- Phim hoạt hình
- Phim tài liệu
- Phim khoa học 11
12
13
14
15
16 201
4 Tổng số đơn vị chiếu phim
- Số rạp chiếu phim
- Số phòng chiếu phim
- Số đội chiếu phim lưu động
- Số nhà văn hóa có chiếu phim thường xuyên 17
18
19
20
21 Đơn vị
Rạp
Phòng
Đội
Nhà 42
80
228

TT Chỉ tiêu báo cáo Mã số Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện
5 Tổng số buổi chiếu phim
Trong đó:
- Số buổi chiếu phim Việt Nam tại rạp
- Số buổi chiếu phim nước ngoài tại rạp
- Số buổi chiếu phim Việt Nam tại
đội chiếu phim lưu động
- Số buổi chiếu phim nước ngoài tại đội chiếu phim lưu động 22
23
24
25
26 Buổi 40.078
2.436
6 Tổng số lượt người xem phim
Trong đó:
- Số lượt người xem phim Việt Nam tại rạp
- Số lượt người xem phim nước ngoài tại rạp
- Số lượt người xem phim Việt Nam tại đội chiếu phim lưu động
- Số lượt người xem phim nước ngoài tại đội chiếu phim lưu động 27
28
29
30
31 1.000 ng 8.162.504
543.449
7 Tổng số tiền ngân sách nhà nước (NSNN) đặt hàng, tài trợ
Trong đó:
- NSNN đặt hàng, tài trợ sản xuất phim
- NSNN tài trợ phát hành phổ biến phim 32
33
34 Triệu đồng 97.547
97.047
500

7. THƯ VIÊN
Biểu số 51. SỐ THƯ VIỆN, TÀI LIỆU TRONG THƯ VIỆN,
LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC PHỤC VỤ NĂM 2019
Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ
Loại hình thư viện Mã Tổng số Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số
(tài liệu)
số thư viện Đầu sách Bản sách Đầu báo trong thư viện (lượt người)
CẢ NƯỚC 1 731 7.378.236 32.784.831 23.246 7.970.880 47.033.396
Thư viện Quốc gia 2 1 2.563.000 8.000 5.740.239 3.965.219
Chia theo loại thư viện
- Thư viện tổng hợp tỉnh/thành phố 3 63 4.967.249 17.115.260 9.943 2.206.064 33.575.811
- Thư viện quận/huyện/thị 4 667 2.410.987 13.106.571 5.303 24.577 9.492.366
- Thư viện phục vụ người khiếm thị 5
- Thư viện các trường đại học, cao đẳng, thư viện trường học, thư viện các viện nghiên cứu 6
’ Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 7
- Thư viện thiếu nhi 8
- Thư viện của doanh nghiệp, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và các đơn vị khác, bao gồm các loại hình kinh tế 9
Chia theo từng tỉnh, thành phố ĩ
Tp. Hà Nội 10 30 203.005 1.156.097 774 5.088 1.088.695
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 203.005 698.755 390 5.088 951.020

Loại hình thư viện Mã so Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Thư viện quận/huyện/thị 29 457.342 384 137.675
Tp. Hồ Chí Minh 11 25 26.238 1.260.878 514 443.786 2.672.165
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 720.576 430.591 2.365.373
Thư viện quận/huyện/thị 24 26.238 540.302 514 13.195 306.792
Tp. Hài Phòng 12 13 175.428 515.298 598 1.270 427.645
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 116.630 344.167 450 1.270 340.000
Thư viện quận/huyện/thị 12 58.798 171.131 148 87.645
Tp. Đà Nang 13 6 122.442 378.061 255 541.674 1.029.683
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 100.242 333.631 235 541.674 848.003
Thư viện quận/huyện/thị 5 22.200 44.430 20 0 181.680
Tp. Cần Thơ 14 10 226.564 525.990 212 3.670 3.029.400
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 119.208 343.708 212 3.610 1.582.744
Thư viện quận/huyện/thị 9 107.356 182.282 60 1.446.656
An Giang 15 12 115.127 612.808 249 1.685 " - Y"
1.066.538
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 115.127 473.322 137 1.685 715.462
Thư viện quận/huyện/thị 11 139.486 112 351.076

Loại hình thư viện Mã số Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Bà Rịa - Vũng Tàu 16 9 129.242 911.717 340 19.306 1.159.584
Thư viện tổng hợp
tỉnh/thành 1 129.242 555.327 340 19.306 629.884
Thư viện quận/huyện/thị 8 356.390 529.700
Bắc Kạn 17 8 32.023 184.348 60 0 79.131
Thư viện tổng hợp tính/thành 1 17.902 113.913 50 0 66.290
Thư viện quận/huyện/thị 7 14.121 70.435 10 12.841
Bắc Giang 18 11 65.000 293.739 132 1.176 159.095
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 65.000 179.540 120 1.176 100.000
Thư viện quận/huyện/thị 10 114.199 12 59.095
Bạc Liêu 19 7 225.507 322.016 150 116.702 450.000
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 117.500 194.319 150 115.500 251.000
Thư viện quận/huyện/thị 6 108.007 127.697 0 1.202 199.000
Bắc Ninh 20 8 58.121 268.892 215 0 72.317
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 58.110 215.104 150 0 63.677
Thư viện quận/huyện/thị 7 n 53.788 65 — 4 8.640
Bến Tre 21 10 167.906 430.104 252 1.316 220.580
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 83.291 176.258 160 1.316 192.706
Thư viện quận/huyện/thị 9 84.615 253.846 92 27.874

Loại hình thư viện Mã số Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Bình Định 22 11 113.623 468.714 237 3.914 890.152
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 113.623 385.535 145 3.914 319.511
Thư viện quận/huyện/thị 10 83.179 92 570.641
Bình Dương 23 10 219.862 1.076.929 0 6.616 3.513.468
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 219.862 639.433 0 6.616 2.970.261
Thư viện quận/huyện/thị 9 437.496 543.207
Bình Phước 24 10 99.631 310.139 74 2.035 212.539
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 99.631 226.059 74 2.035 177.718
Thư viện quận/huyện/thị 9 84.080 34.821
Bình Thuận 25 11 138.410 461.835 174 6.827 266.680
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 94.821 325.068 154 6.827 228.068
Thư viện quận/huyện/thị 10 43.589 136.767 20 38.612
Cà Mau 26 10 120.956 310.420 103 15.240 583.825
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 79.599 232.390 83 15.240 516.043
Thư viện quận/huyện/thị 9 41.357 78.030 20 67.782
í*
Cao Bằng 27 13 0 325.583 30 0 94.271
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 0 204.583 30 0 51.871
Thư viện quận/huyện/thị I 12 121.000 42.400

Loại hình thư viện Mã số Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt ngưètí được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tủ/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Đắk Lắk 28 14 81.257 325.019 270 5.000 297.099
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 45.726 200.504 150 5.000 173.087
Thư viện quận/huyện/thị 13 35.531 124.515 120 124.012
ĐắkNông 29 9 64.405 201.667 73 12.460 75.897
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 35.930 144.716 35 12.460 66.800
Thư viện quận/huyện/thị 8 28.475 56.951 38 9.097
Điện Biên 30 11 6.270 211.864 145 0 165.521
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 6.270 132.837 100 146.200
Thư viện quận/huyện/thị 10 79.027 45 19.321
Đồng Nai 31 12 211.373 4.211.560 585 21.883 562.322
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 100.893 521.638 450 11.883 337.672
Thư viện quận huyện/thị 11 110.480 3.689.922 135 10.000 224.650
Đồng Tháp 32 10 170.459 386.448 215 558 1.318.970
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 94.359 234.248 150 558 808.400
Thư viện quận/huyện/thị 9 76.100 152.200 65 < 510.570
Gia Lai 33 16 114.715 683.070 305 71.181 272.333
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 80.215 303.446 305 71.181 272.333
Thư viện quận/huyện/thị 15 34.500 379.624

Loại hình thư viện Mã
Số Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Hà Giang 34 12 109.904 262.905 40 0 244.572
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 59.720 160.000 40 88.208
Thư viện quận/huyện/thị 11 50.184 102.905 156.364
Hà Nam 35 7 94.166 207.133 163 145 112.812
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 34.166 125.963 64 145 92.051
Thư viện quận/huyện/thị 6 60.000 81.170 99 20.761
Hà Tĩnh 36 14 280.417 786.113 176 1.532 339.240
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 104.817 428.113 98 1.532 141.260
Thư viện quận/huyện/thị 13 175.600 358.000 78 197.980
Hải Dương 37 13 79.753 430.870 181 0 218.736
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 67.603 252.513 160 135.095
Thư viện quận/huyện/thị 12 12.150 178.357 21 83.641
Hậu Giang 38 9 86.449 300.019 378 2.773 459.282
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 43.400 150.977 110 2.773 157.568
Thư viện quận/huyện/thị 8 43.049 149.042 268 301.714
Hòa Bình 39 12 64.130 172.924 343 0 614.594
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 42.457 122.691 34 614.594
Thư viện quận/huyện/thị 11 21.673
- 50.233 309

Loại hình thư viện Mã số Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Hưng yên 40 11 58.464 274.901 222 1.200 356.063
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 58.464 216.133 160 1.200 336.023
Thư viện quận/huyện/thị 10 58.768 62 20.040
Khánh Hòa 41 10 31.890 629.228 305 5.782 339.526
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 31.890 449.130 165 5.782 213.241
Thư viện quận/huyện/thị 9 180.098 140 126.285
Kiên Giang 42 14 0 150.000 48 0 87.000
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 150.000 48 0 87.000
Thư viện quận/huyện/thị 13 0 0
Kon Turn 43 8 63.254 292.350 218 488 74.760
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 63.254 211.657 213 488 58.157
Thư viện quận/huyện/thị 7 80.693 5 16.603
Lai Châu 44 7 0 129.000 20 600 26.000
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 68.951 15 600 17.000
Thư viện quận/huyện/thị 6 60.049 5 C— 9.000
Lâm Đồng 45 12 253.417 489.620 296 250 1.169.474
Thư viện tổng hợp tình/thành 1 79.804 300.825 262 250 980.910
Thư viện quận/huyện/thị 11 173.613 188.795 34 188.564

Loại hình thư viện Mã số Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Lạng Sơn 46 12 89.024 297.950 86 423 34.863
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 46.958 171.752 61 423 27.463
Thư viện quận/huyện/thị 11 42.066 126.198 25 7.400
Lào Cai 47 10 62.059 320.721 180 322 304.215
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 47.709 202.869 170 322 152.760
Thư viện quận/huyện/thị 9 14.350 117.852 10 151.455
Long An 48 15 0 388.200 452 0 43.157
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 232.662 140 0 4.612
Thư viện quận/huyện/thị 14 155.538 312 38.545
Nam Định 49 11 88.800 248.800 145 260 461.540
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 52.000 156.800 130 260 411.540
Thư viện quận/huyện/thị 10 36.800 92.000 15 50.000
Nghệ An 50 22 290.000 552.200 270 6.000 482.500
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 200.000 420.000 250 6.000 480.000
Thư viện quận/huyện/thỊ 21 90.000 132.200 20 2.500
Ninh Bình 51 9 41.628 196.725 95 280.000 220.895
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 41.628 156.909 80 280.000 118.479
Thư viện quận/huyện/thị 8 39.816 15 102.416

Loại hình thư viện Mã số Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Ninh Thuận 52 8 108.465 294.243 276 4.418 296.180
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 59.685 214.105 198 4.418 132.869
Thư viện quận/huyện/thị 7 48.780 80.138 78 163.311
Phú Thọ 53 14 127.539 564.484 295 0 1.000.100
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 47.639 314.728 265 0 500.100
Thư viện quận/huyện/thị 13 79.900 249.756 30 500.000
Phú Yên 54 9 0 533.533 261 5.979 220.564
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 382.696 241 5.979 132.500
Thư viện quận/huyện/thị 8 150.837 20 88.064
Quảng Bình 55 9 117.862 180.366 204 650 71.397
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 104.260 147.127 150 550 56.590
Thư viện quận/huyện/thị 8 13.602 33.239 54 100 14.807
Quảng Nam 56 18 76.000 418.633 497 0 304.835
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 76.000 182.204 144 0 35.000
Thư viện quận/huyện/thị 17 236.429 353 269.835
4
Quảng Ngãi 57 14 139.234 312.712 456 1.700 249.500
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 65.239 201.646 300 1.700 217.000
Thư viện quận/huyện/thị 13 73.995 111.066 156 32.500

Loại hình thư viện Mã sô Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Quảng Ninh 58 14 83.894 435.409 200 442 581.601
Thư viện tổng hợp tình/thành 1 83.894 266.933 200 442 501.275
Thư viện quận/huyện/thị 13 168.476 80.326
Quảng Trị 59 9 127.900 544.000 148 4.688 205.000
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 35.900 449.000 108 4.688 165.000
Thư viện quận/huyện/thị 8 92.000 95.000 40 40.000
Sóc Trăng 60 12 162.924 429.019 158 3.221 1.060.749
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 54.523 255.080 158 3.221 586.283
Thư viện quận/hưyện/thị 11 108.401 173.939 0 474.466
Sơn La 61 12 195.450 620.266 346 120 780.165
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 90.100 320.526 250 120 740.385
Thư viện quận/huyện/thị 11 105.350 299.740 96 39.780
Tây Ninh 62 10 73.522 514.392 470 372 168.756
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 73.522 317.358 231 372 52.329
Thư viện quận/huyện/thị 9 197.034 239 116.427
Thái Bình 63 9 2.600 404.130 383 3.020 114.932
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 326.136 200 3.000 54.500
Thư viện quận/huyện/thị 8 2.600 77.994 183 20 60.432

Tài liệu trong thư viện Số lượt
Loại hình thư viện Mã Tổng số Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tủ/số (tài liệu) người được phục vụ
so thư viện Đầu sách Bản sách Đầu báo trong thư viện (lượt ngườỉ)
Thái Nguyên 64 10 34.966 198.500 115 0 67.676
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 34.966 150.000 70 39.136
Thư viện quận/huyện/thị 9 48.500 45 28.540
Thanh Hóa 65 28 0 865.460 211 1.500 1.936.120
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 493.200 172 1.500 1.911.000
Thư viện quận/huyện/thị 27 372.260 39 25.120
Thừa Thiên Huế 66 9 333.819 353.003 361 0 305.348
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 275.619 275.619 146 0 150.231
Thư viện quận/huyện/thị 8 58.200 77.384 215 155.117
Tiền Giang 67 9 240.989 473.612 426 1.411 169.851
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 131.881 295.361 250 1.411 100.242
Thư viện quận/huyện/thị 8 109.108 178.251 176 69.609
Trà Vinh 68 8 212.770 427 1.500 104.540
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 71.240 131.618 403 1.500 83.645
Thư viện quận/huyện/thị 7 42.574 81.152 24 20.895
Tuyên Quang 69 6 114.357 344.699 208 1.070 194.970
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 34.926 165.085 132 1.070 115.000
Thư viện quận/huyện/thị 5 79.431 179.614 76 79.970

Loại hình thư viện Mã số Tổng số thư viện Tài liệu trong thư viện Số lượt người được phục vụ trong thư viện (lượt người)
Sách Báo, tạp chí Tài liệu điện tử/số (tài liệu)
Đầu sách Bản sách Đầu báo
Vĩnh Long 70 9 156.767 350.178 218 2.342 1.027.094
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 86.394 232.299 115 2.342 992.800
Thư viện quận/huyện/thị 8 70.373 117.879 103 34.294
Vĩnh Phúc 71 9 161.130 275.042 95 1.950 692.749
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 145.320 275.042 80 1.950 600.959
Thư viện quận/huyện/thị 8 15.810 0 15 91.790
Yên Bái 72 10 0 489.512 251 4.518 346.253
Thư viện tổng hợp tỉnh/thành 1 397.462 200 4.518 246.225
Thư viện quận/huyện/thị 9 92.050 51 100.028

8. VĂN HÓA DÂN TỘC
Biểu số 52. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA DÂN TỘC
NĂM 2019
TT Hoạt động Đơn vị tính Số lượng
1 Bảo tồn làng, bản, buôn truyền thống tiêu biểu dân tộc thiểu số Làng 5
2 Bảo tồn lễ hội truyền thống được phục dựng, bảo tồn và phát huy Lễ hội 5
3 Xây dựng mô hình câu lạc bộ bảo tồn văn hóa, văn nghệ dân gian truyền thống các dân tộc thiểu số Mô hình/CLB 2
4 Ngày hội, giao lưu, liên hoan văn hóa, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Cuộc 4
5 Hội nghị, hội thảo và tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy văn hóa phi vật thể:
- Nhiệm vụ thường xuyên Lớp 10
- Chương trình mục tiêu (Tập huấn về phòng chống ma túy và công tác bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống gắn với chương trình xây dựng nông thôn mới) Lớp 3
6 Cung cấp ấn phẩm cho các thiết chế văn hóa ở cơ sở:
- Số xã đặc biệt khó khăn Xã 2.101
- Số trường PTDT nội trú huyện Trường 176
7 Hỗ trợ xây dựng điểm sáng văn hóa vùng biên (hỗ trợ trang thiết bị, sản phẩm văn hóa thông tin cho các đồn biên phòng) Tỉnh/Đội tuyên truyền vãn hóa 44
c
Biểu số 53. SỐ NGƯỜI TẬP THỂ DỤC, THỂ THAO
THƯỜNG XUYÊN TRÊN TOÀN QUỐC NĂM 2019
Đơn vị tính: Người
TT Tỉnh/thành phố Số lượng người Tỷ lệ (so với dân số)
1 An Giang 783.670 36,21%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 299.702 22,44%
3 Bình Định 378.000 24,71%
4 Bình Dương 689.464 32,65%
5 Bình Phước 298.500 30,01%
6 Bình Thuận 401.323 31,04%
7 Bắc Giang 595.000 35,00%
8 Bắc Kạn 98.570 31,40%
9 Bắc Ninh 479.367 35,02%
10 Bạc Liêu 260.220 28,60%
11 Bến Tre 560.946 40,00%
12 Cà Mau 382.233 32,00%
13 Cao Bằng 148.030 27,91%
14 Cần Thơ 390.424 31,12%
15 Đắk Lắk 615.225 32,58%
16 Đắk Nông 159.935 25,71%
17 Đà Nắng 404.006 34,60%
(
18 Đồng Nai 1.157.259 37,37%
19 Đồng Tháp 620.598 36,00%
20 Điện Biên 169.066 28,10%

TT Tỉnh/thành phố Số lượng người Tỷ lệ (so với dân số)
21 Gia Lai 576.070 32,50%
22 Hà Giang 186.320 21,80%
23 Hà Nam 276.012 31,00%
24 Hà Nội 3.224.259 40,00%
25 Hà Tĩnh 442.081 34,30%
26 Hải Dương 708.550 28,39%
27 Hải Phòng 685.638 33,80%
28 Hậu Giang 253.588 34,58%
29 Hưng Yên 399.617 40,58%
30 Hòa Bình 275.030 32,20%
31 Khánh Hòa 483.637 35,50%
32 Kiên Giang 476.457 27,65%
33 Kon Turn 156.904 28,91%
34 Lâm Đồng 456.511 35,20%
35 Lào Cai 233.734 32,00%
36 Lạng Sơn 195.550 24,74%
37 Lai Châu 125.608 27,29%
38 Long An 490.650 32,20%
39 Nam Định 640.941 36,00%
40 Nghệ An 1.049.625 33,50%
41 Ninh Bình 292.672 29,85%
42 Ninh Thuận 185.130 30,50%
43 Phú Thọ 545.700 37,30%

TT Tỉnh/thành phố Số lượng người Tỷ lệ (so với dân số)
44 Phú Yên 257.218 28,79%
45 Quảng Bình 289.328 31,50%
46 Quảng Nam 453.643 30,22%
47 Quảng Ngãi 409.500 31,50%
48 Quảng Ninh 509.400 36,00%
49 Quảng Trị 195.400 30,82%
50 Sơn La 362.145 28,00%
51 Sóc Trăng 403.542 33,64%
52 Tuyên Quang 226.025 28,80%
53 Tây Ninh 377.980 32,44%
54 Thái Bình 659.455 33,33%
55 Thái Nguyên 349.451 27,16%
56 Thanh Hóa 1.503.569 42,00%
57 Tiền Giang 612.398 34,40%
58 Tp. Hồ Chí Minh 2.920.926 32,48%
59 Trà Vinh 363.000 33,00%
60 Thừa Thiên Huế 389.788 33,10%
61 Vĩnh Long 330.078 32,27%
62 Vĩnh Phúc 412.385 33,50%
63 Yên Bái 330.360 40,24%

Biểu số 54. SỐ GIA ĐÌNH TẬP THỂ DỤC, THỂ THAO
THƯỜNG XUYÊN TRÊN TOÀN QUỐC NĂM 2019
Đơn vị tính: Hộ
TT Tỉnh/thành phố Hộ gia đình
Tổng số Tỷ lệ
1 An Giang 177.490 33,60%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 64.202 30,52%
3 Bình Định 23.690 21,44%
4 Bình Dương 89.081 29,60%
5 Bình Phước 42.500 21,36%
6 Bình Thuận 82.132 47,62%
7 Bắc Giang 55.500 12,90%
8 Bắc Kạn 12.106 15,14%
9 Bắc Ninh 137.582 26,00%
10 Bạc Liêu 40.142 18,00%
11 Bến Tre 129.588 35,00%
12 Cà Mau 77.709 27,00%
13 Cao Bằng 22.971 18,40%
14 Cần Thơ 73.790 23,75%
15 Đắk Lắk 86.259 18,30%
16 Đắk Nông 30.662 20,35%
17 Đà Nắng 75.202 25,91%
18 Đồng Nai 161.970 25,00%
19 Đồng Tháp 116.362 27,00%
20 Điện Biên 21.280 17,40%

ĨT Tỉnh/thành phố Hộ gia đình
Tổng số Tỷ lệ
21 Gia Lai 91.285 24,70%
22 Hà Giang 18.696 9,80%
23 Hà Nam 63.625 23,80%
24 Hà Nội 614.069 30,20%
25 Hà Tĩnh 90.063 24,20%
26 Hải Dương 250.500 29,15%
27 Hải Phòng 93.337 19,00%
28 Hậu Giang 50.159 24,84%
29 Hưng Yên 87.167 25,08%
30 Hòa Bình 50.020 24,53%
31 Khánh Hòa 109.299 36,20%
32 Kiên Giang 93.456 22,08%
33 Kon Turn 30.061 23,32%
34 Lâm Đồng 85.254 28,00%
35 Lào Cai 34.320 19,48%
36 Lạng Sơn 27.565 14,41%
37 Lai Châu 16.100 17,93%
38 Long An 95.219 23,46%
39 Nam Định 117.488 19,10%
40 Nghệ An 182.107 Ă,00%
41 Ninh Bình 73.019 26,09%
42 Ninh Thuận 25.664 16,30%
43 Phú Thọ 117.150 29,10%

TT Tỉnh/thành phố Hộ gia đình
Tổng số Tỷ lệ
44 Phú Yên 61.937 23,74%
45 Quảng Bình 59.665 25,80%
46 Quảng Nam 88.270 21,53%
47 Quảng Ngãi 96.750 21,50%
48 Quảng Ninh 76.341 20,50%
49 Quảng Trị 41.600 25,94%
50 Sơn La 64.860 22,97%
51 Sóc Trăng 23.865 7,30%
52 Tuyên Quang 49.794 24,40%
53 Tây Ninh 25.211 24,04%
54 Thái Bình 179.498 25,10%
55 Thái Nguyên 74.644 23,11%
56 Thanh Hóa 273.721 29,29%
57 Tiền Giang 113.412 23,25%
58 Tp. Hồ Chí Minh 298.093 21,77%
59 Trà Vinh 55.177 21,00%
60 Thừa Thiên Huế 66.159 24,80%
61 Vĩnh Long 69.646 26,05%
62 Vĩnh Phúc 96.850 25,00%
63 Yên Bái 48.759 19,50%

Biểu số 55. SO LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN THẾ DỤC, THÊ THAO
TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
Đan vị tính: Người
TT Tỉnh/thành phố Cộng tác viên
Tổng số Trong đó: nữ
1 An Giang 1.730
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 303
3 Bình Định 158
4 Bình Dương 794
5 Bình Phước 250
6 Bình Thuận 331
7 Bắc Giang 400
8 Bắc Kạn 318
9 Bắc Ninh 289
10 Bạc Liêu 95
11 Bến Tre 410
12 Cà Mau 775
13 Cao Bằng 252
14 Cần Thơ 282
15 Đắk Lắk 277
16 Đắk Nông 182 31
17 Đà Nằng 2.618
18 Đồng Nai 683 199
19 Đồng Tháp 260
20 Điện Biên 300
21 Gia Lai 867

TT Tỉnh/thành phố Cộng tác viên
Tổng số Trong đó: nữ
22 Hà Giang 902
23 Hà Nam 583
24 Hà Nội 14.392
25 Hà Tĩnh 460
26 Hải Dương 5.514 2.123
27 Hải Phòng 970
28 Hậu Giang 450
29 Hưng Yên 900
30 Hòa Bình 350
31 Khánh Hòa 786
32 Kiên Giang 520
33 Kon Tum 198
34 Lâm Đồng 858
35 Lào Cai 2.153
36 Lạng Sơn 620
37 Lai Châu 200
38 Long An 672
39 Nam Định 1.107
40 Nghệ An 1.725
41 Ninh Bình 971
42 Ninh Thuận 486
43 Phú Thọ 1.135

TT Tỉnh/thành phố Cộng tác viên
Tổng số Trong đó: nữ
44 Phú Yên 320
45 Quảng Bình 1.045
46 Quảng Nam 939
47 Quảng Ngãi 654
48 Quảng Ninh 3.525
49 Quảng Trị 375
50 Sơn La 250
51 Sóc Trăng 380
52 Tuyên Quang 637
53 Tây Ninh 191
54 Thái Bình 1.128
55 Thái Nguyên 3.961
56 Thanh Hóa 1.925
57 Tiền Giang 427
58 Tp. Hồ Chí Minh
59 Trà Vinh 200
60 Thừa Thiên Huế 682
61 Vĩnh Long 377
62 Vĩnh Phúc <
63 Yên Bái 1.069

Biểu số 56. SỐ LƯỢNG CÂU LẠC BỘ THỂ DỤC, THỂ THAO TRÊN TOÀN QUỐC
ĐẾN 31/12/2019
Đơn vị tính: Câu lạc bộ
TT Tỉnh/thành phố Mã số Câu lạc bộ
Tổng số Trong đó
Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Câu lạc bộ thể dục, thể thao cơ sở
1 An Giang 504 202 302
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 379 59 320
3 Bình Định 498 33 465
4 Bình Dương 932 221 711
5 Bình Phước 740 45 695
6 Bình Thuận 666 230 436
7 Bắc Giang 2.930 23 2.907
8 Bắc Kạn 206 14 192
9 Bắc Ninh 2.045 220 1.825
10 Bạc Liêu 365 297 68
11 Bến Tre 1.645 76 1.569
12 Cà Mau 1.135 70 1.065
13 Cao Bằng 183 13 170
14 Cần Thơ 1.290 124 1.166
15 Đắk Lắk 774 357 417
16 Đắk Nông 156 156
17 Đà Nắng 893 346 547
18 Đồng Nai 1.403 0 1.403
19 Đồng Tháp 1.396 70 1.326

TT Tỉnh/thành phố Mâ số Câu lạc bộ
Tổng số Trong đó
Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Câu lạc bộ thể dục, thể thao cơ sở
20 Điện Biên 407 17 390
21 Gia Lai 528 204 324
22 Hà Giang 448 448
23 Hà Nam 1.322 82 1.240
24 Hà Nội 7.110 732 6.378
25 Hà Tĩnh 985 91 894
26 Hải Dương 2.886 2.886
27 Hải Phòng 2.350 844 1.506
28 Hậu Giang 678 678
29 Hưng Yên 2.242 92 2.150
30 Hòa Bình 805 805
31 Khánh Hòa 532 86 446
32 Kiên Giang 508 265 243
33 Kon Tum 235 162 73
34 Lâm Đồng 1.012 255 757
35 Lào Cai 974 74 900
36 Lạng Sơn 740 90 650
37 Lai Châu 341 341
38 Long An 1.110 1.110 <
39 Nam Định 1.820 150 1.670
40 Nghệ An 3.353 566 2.787
41 Ninh Bình 1.175 123 1.052

TT Tỉnh/thành phố Mã số Câu lạc bộ
Tổng số Trong đó
Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Câu lạc bộ thể dục, thể thao cơ sở
42 Ninh Thuận 668 40 628
43 Phú Thọ 1.807 459 1.348
44 Phú Yên 325 110 215
45 Quảng Bình 990 178 812
46 Quảng Nam 794 300 494
47 Quảng Ngãi 880 52 828
48 Quảng Ninh 4.959 243 4.716
49 Quảng Trị 972 182 790
50 Sơn La 805 45 760
51 Sóc Trăng 1.479 454 1.025
52 Tuyên Quang 433 93 340
53 Tây Ninh 597 76 521
54 Thái Bình 565 280 285
55 Thái Nguyên 2.011 214 1.797
56 Thanh Hóa 2.011 226 1.785
57 Tiền Giang 780 320 460
58 Tp. Hồ Chí Minh
59 Trà Vinh 935 305 630
60 Thừa Thiên Huế 705 55 650
61 Vĩnh Long 1.195 1.195
62 Vĩnh Phúc
63 Yên Bái 543 543

Biểu số 57. SỐ VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI, HUẤN LUYỆN VIÊN ĐẾN 31/12/2019
Đơn vị tính: Người
TT Địa phương, ngành, môn Mã số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng cấpl Số nữ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nử TVV quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ Tổng
sô Số nữ
I. Chia theo địa phương, ngành
1 An Giang 220 111 34 17 33 16 59 33 18 6 18 0 31 8 5 2 3
2 Bà Rịa - Vũng
Tàu 194 87 8 6 26 10 83 29 19 6 14 3 19 3 2 2 0
3 Bình Định 115 48 11 10 22 12 30 19 19 2 18 1 18 0 3 0 0
4 Bình Dương 220 89 18 13 45 13 76 21 28 5 25 1 19 0 0 4 0
5 Bình Phước 152 74 11 6 17 8 46 17 16 2 15 0 8 1 0 2 0
6 Bình Thuận 125 61 18 4 26 11 43 18 18 4 17 0 21 4 9 2 0
7 Bắc Giang 102 100 19 18 13 9 20 18 10 1 4 0 18 7 2 0 0
8 Bắc Kạn 4 0 1 0 1 0 1 0 2 0 2 0 0 0 0 0 0
9 Bắc Ninh 145 74 20 7 19 5 18 10 29 1 14 1 20 1 2 1 0


185
TT Địa phương, ngành, môn Mã số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng Cấp I Số nữ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nữ TVV quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ
10 Bạc Liêu 87 27 24 6 32 9 31 12 12 3 10 0 17 4 2 0 0
11 Bến Tre 44 11 6 2 12 3 21 6 13 4 13 4 21 4 0 0 0
12 Cà Mau 76 17 3 1 4 4 23 11 7 1 7 0 5 1 0 2 0
13 Cao Bằng 7 4 0 0 3 2 2 1 2 0 2 0 3 1 2 1 0
14 Cần Thơ 241 162 52 36 21 14 62 39 33 16 25 0 38 15 9 2 1
15 Đắk Lắk 113 46 19 8 9 2 34 9 7 3 7 0 17 6 0 0 1
16 Đắk Nông 32 0 1 0 0 0 1 0 5 0 2 0 2 0 0 0 0
17 Đà Nắng 249 99 81 28 43 14 51 21 44 8 45 0 78 9 19 4 1
18 Đồng Nai 165 88 22 11 33 16 45 27 19 5 18 2 32 5 0 2 0
19 Đồng Tháp 143 80 33 21 34 18 64 41 26 7 26 2 24 4 5 1 0
20 Điện Biên 4 0 4 0 0 0 0 0 2 0 2 0 4 0 0 0 0
21 Gia Lai 23 6 2 0 9 3 12 3 9 0 7 0 7 0 0 0 0






























n Địa phương, ngành, môn Mâ số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Tồng
Số Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng cấpl Số nứ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nữ TVV quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ
22 Hà Giang 27 13 2 2 3 3 1 1 3 0 3 0 5 0 1 1 0
23 Hà Nam 19 16 1 1 10 8 8 7 3 1 2 0 11 3 1 1 0
24 Hà Nội 1.153 584 193 118 268 151 273 134 381 159 362 40 224 53 48 50 5
25 Hà Tĩnh 52 19 6 4 5 0 27 11 8 2 12 0 7 0 1 1 0
26 Hải Dương 160 66 30 13 15 6 46 15 29 12 26 3 29 10 8 4 0
27 Hải Phòng 259 150 51 32 36 21 57 33 38 19 31 3 55 18 9 5 3
28 Hậu Giang 21 11 3 1 4 2 14 7 10 1 9 0 15 2 6 0 0
29 Hưng Yên 130 85 6 2 11 10 40 17 11 3 6 0 16 3 0 1 0
30 Hòa Bình 52 15 5 1 4 1 13 2 4 0 4 0 10 0 1 0 0
31 Khánh Hòa 111 33 10 3 25 9 46 21 22 9 22 0 19 0 1 3 0
32 Kiên Giang 39 24 6 3 9 3 9 3 4 0 2 0 4 0 0 0 0
33 Kon Tum 8 1 0 0 2 1 6 0 6 0 6 0 5 0 0 0 0
34 Lâm Đồng 38 4 11 2 4 2 3 0 18 2 18 0 12 0 0 0 0

TT Địa phương, ngành, môn Mã số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tong số Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng cấpl Số nữ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nữ TVV quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng
í sô số nữ Tổng
sô Số nữ Tổng
sô Số nữ
35 Lào Cai 86 66 6 6 3 1 6 5 12 1 8 0 14 1 1 1 0
36 Lạng Sơn 50 37 0 0 0 0 3 2 2 0 2 0 7 2 0 1 0
37 Lai Châu 6 0 0 0 2 0 4 0 5 0 5 0 0 0 0 0 0
38 Long An 78 41 22 12 24 12 32 17 6 2 5 0 22 2 1 2 1
39 Nam Định 60 38 2 1 13 10 9 11 5 0 2 0 16 1 2 0 1
40 Nghệ An 121 69 12 8 23 14 34 29 16 3 8 2 18 2 1 3 0
41 Ninh Bình 90 38 12 7 13 5 18 2 10 0 4 2 20 0 2 1 0
42 Ninh Thuận 41 26 0 0 3 1 10 7 4 0 3 0 6 0 0 0 0
43 Phú Thọ 49 28 7 5 7 3 21 12 14 3 6 1 26 3 2 0 0
44 Phú Yên 33 3 0 0 0 0 3 3 2 0 2 0 6 0 0 0 0
45 Quảng Bình 39 10 12 3 7 5 13 2 4 1 4 0 17 0 0 0 0
46 Quảng Nam 41 22 8 6 5 5 26 9 18 2 13 0 10 0 0 0 0

IT Địa phương, ngành, môn Mã số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tổng sô Trong đó Tổng
sô Trong đó Tổng
sô Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng cấpl Số nữ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nữ TW quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ
47 Quảng Ngãi 140 44 4 0 6 2 14 5 16 0 15 0 13 1 0 1 0
48 Quảng Ninh 104 56 13 8 15 12 26 18 17 6 16 1 27 16 2 4 0
49 Quảng Trị 20 11 8 5 7 4 7 2 5 2 6 0 10 1 1 0 0
50 Sơn La 75 41 3 1 8 5 16 11 6 0 6 0 15 0 1 1 0
51 Sóc Trăng 122 71 24 18 44 25 46 26 14 4 13 1 13 5 7 0 0
52 Tuyên Quang 50 22 1 0 21 8 22 11 3 0 12 2 3 0 1 1 0
53 Tây Ninh 27 14 2 1 10 3 15 10 12 4 7 0 10 5 2 1 0
54 Thái Bình 119 88 22 12 20 15 29 27 14 5 10 1 35 8 1 1 1
55 Thái Nguyên 122 95 13 9 13 10 45 31 17 5 13 0 19 10 2 2 0
56 Thanh Hóa 301 192 38 23 56 30 67 46 36 8 29 1 55 11 11 3 1
57 Tiền Giang 135 89 16 4 15 8 26 17 17 4 16 0 18 0 0 1 0
58 Tp. Hồ Chí
Minh 1.188 512 143 62 333 116 292 120 258 53 201 48 252 51 30 9 3
188

189
IT Địa phương, ngành, môn Mã số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng cấpl Số nữ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nữ TW quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng
SÔ Số nữ Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ
59 Trà Vinh 50 23 7 3 7 3 36 16 14 1 10 1 7 4 0 3 0
60 Thừa Thiên
Huế 55 46 11 10 20 18 20 18 16 7 12 1 29 1 1 1 0
61 Vĩnh Long 163 104 40 23 37 18 50 23 17 5 9 0 31 4 7 1 1
62 Vĩnh Phúc 51 18 15 10 17 12 28 17 17 1 9 2 16 2 3 1 0
63 Yên Bái 26 16 6 2 7 3 13 11 10 4 7 3 8 5 1 0 0
II. Chia theo ngành
1 Công an 315 136 54 28 57 28 90 39 28 7 20 0 53 4 14 4 0
2 Quân đội 514 199 44 24 124 51 151 70 53 13 29 11 99 12 17 4 2
III. Chia theo môn
1 Aerobic 72 47 36 20 36 27
2 Bắn cung 215 98 43 17 54 24 55 22 25 8 10 14 31 9 6 1
3 Bấn súng 435 195 45 17 183 103 169 18 85 33 5 43 4




























IT Địa phương, ngành, môn Mả số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng cấpl Số nữ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nữ TVV quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ
4 Bi a
5 Bi sắt
6 Bóng bàn 103 37 53 18 21 6 29 13 86 7 92 6 67 20 4
7 Bóng chuyền 591 314 140 80 115 62 336 172 150 25 27 12 180 40 19 19 2
8 Bóng đá
9 Bóng ném 208 116 84 52 72 42 52 22 72 9 68 8 38 4 10
10 Bóng rổ 17 2 14 1 65 8 56 3
11 Bowling 12 6 6 3 6 3 31 30 1 8 8 1
12 Boxing 1.360 730 54 38 50 25 92 55 30 4 25 2 115 6
13 Bơi 190 88 73 31 83 41 34 16 29 29 180 12 10
14 Canoing - 216 82 72 25 44 19 100 38 29 17 45 2 45 18 15 6
15 Cầu lông 103 37 53 18 21 6 29 13 86 7 92 6 67 20 4
16 Cầu mây 245 155 52 49 97 46 96 60 37 7 34 14 34 25 5 1

TT Địa phương, ngành, môn Mã số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng cấpl Số nữ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nữ TVV quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ Tổng số Số nữ
17 Cờ vua
18 Cử tạ 216 96 85 39 69 34 62 23 8 6 8 2 7 3
19 Đá cầu
20 Đấu kiếm 310 150 65 32 33 15 64 32 58 22 25 2 32 12 10
21 Điền kinh 375 190 0 0 154 70 229 123 70 20 68 0 20 4 17 1 2
22 Đua thuyền truyền thống
23 Golf
24 Judo 329 168 86 48 106 52 137 68 120 20 106 14 100 22 10 1
25 Karate 478 288 72 36 158 87 248 165 400 152 149 3 800 300 12 2
26 Kickboxing 1.360 719 54 38 50 25 96 55 30 4 25 2 115 6
27 Khiêu vũ thể thao 45 22 17 8 28 14

TT Địa phương, ngành, môn Mã số Vận động viên Trọng tài Huấn luyện viên
Tổng số Trong đó Tổng
sô Trong đó Tổng
í
sô Trong đó
Số nữ Trung ương quản lý Kiện tướng cấpl Số nữ Cấp quốc gia Cấp quốc tế Số nữ TW quản lý HLV chính HLV cao cấp
Tổng số Số nữ Tổng
sô Số nữ Tổng số Số nữ
28 Lặn 88 43 66 28 22 15 24 15 180 6
29 Muay 368 143 45 16 65 24 31 5 30 1 40 4 2 38
30 Pencak silat 329 168 86 48 106 52 137 68 120 20 106 14 100 22 10 1
31 Quần vợt
32 Rowing 146 68 56 26 31 15 59 27 40 16 39 1 30 9 12 3 1
33 Thể dục 390 218 53 28 20 9 23 10 66 38 52 8 52 24 17 1 4
34 Thể hình 137 41 61 19 76 22 51 5 46 5
35 Taekwondo 736 356 60 35 258 130 418 198 163 46 153 8 8 3 6
36 Vật 244 151 52 36 78 38 125 77 77 4 70 10 30 6
37 Vovinam 80 30 10 50 20 100 50 63 43 40 8 35 20 20 10 5
38 Wushu 756 285 68 18 56 18 12 60 16 50 10 76 25 16 1
39 Xe đạp 315 103 56 24 53 24 99 40 58 6 57 60 6 11 2

Biểu số 58. TỔNG HỢP GIẢI THỂ THAO TỔ CHỨC TẠI VIỆT NAM NĂM 2019
TT Địa phương, môn Số giải thể thao đăng cai tổ chức
Tổng số Trong đó
Quốc tế Quốc gia Cấp tính Cấp huyện Cấp xã
Giải chính thức Giải mở rộng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ
chức Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ
chức Tổng số người tham gia
I. Chia theo tỉnh, thành phố
1 An Giang 799 2 3 27 233 534
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 483 3 45 115 320
3 Bình Định 889 2 22 185 680
4 Bình Dương 1.322 2 202 5 332 50 360 905
5 Bình Phước 491 1 450 20 120 350
6 Bình Thuận 378 1 267 12 95 270
7 Bắc Giang 2.056 1 3 622 24 128 1.900
8 Bắc Kạn 417 1 40 80 296
9 Bắc Ninh 1.084 5 14 14 65 1.000
10 Bạc Liêu 273 1 4 154 17 111 140
11 Bến Tre 190 3 390 10 1.044 62 8.074 115 8.983

TT Địa phương, môn Số giải thể thao đăng cai tổ chức
Tổng
sô Trong đó
Quốc tế Quốc gia Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xâ
Giải chính thức Giải mở rộng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chứng Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ chức Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ chức Tổng số người tham gia
12 Cà Mau 340 4 212 24 89 223
13 Cao Bằng 387 12 25 350
14 Cần Thơ 627 1 150 14 4 3.326 19 6.156 96 35.983 493 37.247
15 Đắk Lắk 644 2 200 8 286 3 119 512
16 Đắk Nông 0
17 Đà Nắng 541 3 3 2.599 22 5.148 40 6.448 107 7.646 366 9.988
18 Đồng Nai 816 10 1.517 16 14 2.189 122 23.463 654 26.630
19 Đồng Tháp 342 4 572 28 160 150
20 Điện Biên 434 2 1 399 9 1.974 116 23.650 306 23.496
21 Gia Lai 461 4 400 25 104 328
22 Hà Giang 481 12 59 410
23 Hà Nam 364 3 500 81 280
24 Hà Nội 3.672 9 2 756 22 2.623 56 772 2.811

TT Địa phương, môn Số giâi thể thao đăng cai tổ chức
Tổng số Trong đó
Quốc tế Quốc gia Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã
Giải chính thức Giải mở rộng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ
chức Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ
chức Tổng số người tham gia
25 Hà Tĩnh 1.193 10 111 1.072
26 Hải Dương 3 3 21
27 Hải Phòng 427 1 7 479 45 141 233
28 Hậu Giang 568 1 374 20 7.429 137 16.199 410 37.940
29 Hưng Yên 1.236 3 10 25 124 1.084
30 Hòa Bình 382 5 11 66 300
31 Khánh Hòa 942 3 227 12 1.690 24 135 768
32 Kiên Giang 564 4 1.328 14 3.657 125 421
33 Kon Turn 349 5 54 34 256
34 Lâm Đồng 1.193 4 32 145 1.012
35 Lào Cai 422 5 1.625 22 4.124 81 11.000 314 15.000
36 Lạng Sơn 138 3 18 92 25
37 Lai Châu 260 17 4.568 68 20.069 175 50.590
38 Long An 1.683 2 150 17 3.392 372 18.084 1.292 16.790

Ư1 
TT Địa phương, môn Số giải thể thao đăng cai tổ chức
Tổng
SÔ Trong đó
Quốc tế Quốc gia Cấp tính Cấp huyện Cấp xã
Giâi chính thức Giải mở rộng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ chức Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ chức Tổng số người tham gia
39 Nam Định 1.036 25 95 916
40 Nghệ An 2.343 1 10 810 9 278 2.045
41 Ninh Bình 394 4 12 8 52 330
42 Ninh Thuận 346 11 70 265
43 Phú Thọ 1.239 2 312 32 81 1.124
44 Phú Yên 792 2 30 240 520
45 Quảng Bình 602 2 150 6 4.560 34 10.640 560 34.640
46 Quảng Nam 605 1 2 300 13 141 448
47 Quảng Ngãi 637 6 119 512
48 Quảng Ninh 685 1 5 156 14 310 355
49 Quảng Trị 836 4 2 224 30 85 715
50 Sơn La 324 1 150 13 60 250
51 Sóc Trăng 273 4 171 36 200 33
52 Tuyên Quang 475 2 604 4 4 1.017 42 423
196

TT Địa phương, môn Số giải thể thao đăng cai tổ chức
Tổng
í
sô Trong đó
Quốc tế Quốc gia Cấp tỉnh Cấp huyện cấ ?xã
Giải chính thức Giải mở rông Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ chức Tổng số người tham gia Giải thê thao tổ chức Tổng số người tham gia
53 Tây Ninh 482 4 494 88 390
54 Thái Bình 368 2 166 6 95 265
55 Thái Nguyên 528 5 214 62 461
56 Thanh Hóa 1.900 1 2 1.500 15 1.916 1 13 3.880 150 1.600 1.718 67.000
57 Tiền Giang 831 3 4 222 19 220 585
58 Tp. Hồ Chí Minh 31 11 3 641 17 1.621
59 Trà Vinh 209 13 90 106
60 Thừa Thiên Huế 457 6 685 15 36 400
61 Vĩnh Long 1 1 150
62 Vĩnh Phúc 2 1 89 1 173
63 Yên Bái 320 3 17 56 244
IL Chia theo môn
1 Aerobic 3 2 1
2 Bấn cung 4 4 600

TT Địa phương, môn Số giải thể thao đãng cai tổ chức
Tổng số Trong đó
Quốc tế Quốc gia Cấp tinh Cấp huyện Cấp xâ
Giải chính thức Giải mở rộng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ
chức Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ
chức Tổng số người tham gia
3 Bắn súng 5 5
4 Bi a 3 2 1 41
5 Bi sắt 6 3 160 3 442
6 Bóng bàn 10 2 586 8 1.618
7 Bóng chuyền 18 3 2 13 1
8 Bóng đá 46 3 600 43 5.640
9 Bóng ném 4 4 644
10 Bóng rổ 6 6 1.655
11 Boxing 4 1 3
12 Bowling 2 2 156
13 Bơi 7 7 1.483
14 Cầu lông 10 2 586 8 1.618
15 Cầu mây 4 4 890
16 Cờ vua 8 1 1 6
198


TT Địa phương, môn Số giải thể thao đăng cai tổ chức
Tổng
sô Trong đó
Quốc tế Quốc gia Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã
Giải chính thức Giâỉ mở rộng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thành tích cao Giải TDTT quần chúng Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ chức Tổng số người tham gia Giải thể thao tổ chức Tổng số người tham gia
17 Cử tạ 105 21 29 84 322
18 Đá cầu 5 0 5 941
19 Điền kinh 4 4 1.630
20 Đua thuyền 9 9 1.710
21 Golf 9 1 3 314 5 382
22 Karate 97 7 1.500 90 20.000
23 Khiêu vũ thể thao 5 2 3
24 Kickboxing 3 3
25 Lặn 6 0 6 1.135
26 Quần vợt 10 47 10 97
27 Thể hình 3 0 3 630
28 Xe đạp 11 11 1.100

Bỉểu số 59. SỐ LƯỢNG HUY CHƯƠNG THI ĐẤU THỂ THAO QUỐC TẾ
CÁC MÔN THI ĐẤU NỘI DUNG CÁ NHÂN NĂM 2019
Đơn vị tính: Huy chương
TT Chi tiêu Mã
SÔ Tổng số huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng
sô Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chia ra
Thế giới Châu
Á Đông
Nam Á Thế giớỉ Châu Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế
giới Châu
Á Đông Nam Á
I. Chia theo môn thể thao 1.140 161 282 697 434 56 116 262 329 47 68 214 377 58 98 221
1 Aerobic 8 3 3 2 1 - - 1 2 1 1 5 2 2 1
2 Bắn cung 16 4 10 2 8 3 4 1 4 1 3 4 3 1
3 Bắn súng 37 5 9 23 18 4 6 8 13 1 1 11 6 2 4
4 Billiards 11 3 6 2 1 - 1 - 2 1 1 - 8 2 4 2
5 Bơi 125 6 10 109 52 4 7 41 42 1 1 40 31 1 2 28
6 Boxing 11 3 6 2 - - - 4 1 3 7 2 3 2
7 Canoeing 42 7 8 27 14 1 5 8 14 3 1 10 14 3 2 9
8 Cầu lông 10 2 7 1 3 - 3 - 2 1 1 - 5 1 3 1
9 Cờ tướng 13 8 4 1 1 1 - - 4 2 2 - 8 5 2 1
10 Cờ vua 194 17 55 122 77 4 19 54 57 7 25 25 60 6 11 43

TT Chỉ tiêu Má sô Tổng số huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng
sô Chiara Tong số Chiara Tổng
SÔ Chiara Tổng số Chiara
Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu Á Đông Nam Á Thế giớỉ Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á
11 Cử tạ 93 40 41 12 40 16 20 4 25 11 9 5 28 13 12 3
12 Đấu kiếm 22 5 10 7 11 3 6 2 4 1 1 2 7 1 3 3
13 Điền kinh 60 2 18 40 16 - 9 7 14 1 1 12 30 1 8 21
14 Karate 104 5 25 74 39 3 9 27 27 1 4 22 38 1 12 25
15 Rowing 16 2 5 9 4 - 1 3 5 1 1 3 7 1 3 3
16 Silat 8 5 2 1 2 2 - 2 2 4 1 2 1
17 Taekwondo 113 11 13 89 35 3 4 28 22 3 1 18 56 5 8 43
18 Thể dục 21 7 8 6 6 1 4 1 5 3 2 10 3 4 3
19 Thể hình 57 20 28 9 23 9 12 2 18 3 11 4 16 8 5 3
20 Vật 166 3 8 155 77 1 3 73 60 1 59 29 1 5 23
21 Xe đạp 13 3 6 4 6 1 3 2 3 1 1 1 4 1 2 1
II. Chia theo giới tính 1.140 161 282 697 434 56 116 262 329 47 68 214 377 58 98 221
1 Nam 589 75 140 374 234 27 61 146 169 25 32 112 186 23 47 116
2 Nữ 551 86 142 323 200 29 55 116 160 22 36 102 191 35 51 105

TT Chỉ tiêu Mã số Tổng số huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng số Chia ra Tổng số Chia ra Tổng số Chia ra Tổng số Chia ra
Thế giới Châu Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á
III. Chia theo tỉnh/thành phố, ngành 1.140 161 282 697 434 56 116 262 329 47 68 214 377 58 98 221
1 An Giang 38 3 7 28 18 1 3 14 13 1 4 8 7 1 - 6
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 2 1 - 1 - - - - 1 - - 1 1 1 - -
3 Bắc Giang 5 1 2 2 - - - - 4 - 2 2 1 1 - -
4 Bắc Kạn - - - - - - - - - - - - - - - -
5 Bạc Liêu 9 1 3 5 5 - 3 2 - - - - 4 1 - 3
6 Bắc Ninh 35 12 11 12 21 8 7 6 7 2 2 3 7 2 2 3
7 Bến Tre 8 - 2 6 4 - - 4 2 - 2 - 2 - - 2
8 Bình Định 3 1 - 2 - - - - 1 1 - - 2 - - 2
9 Bình Dương 26 8 7 11 11 3 3 5 3 2 1 - 12 3 3 6
10 Bình Phước 4 - 2 2 - - - - 2 - 2 - 2 - - 2
11 Bình Thuận - - - - - - - - - - - - - - - -
12 Cà Mau 13 5 6 2 6 2 3 1 4 - 3 1 3 3 - -
13 Cần Thơ 32 10 9 13 19 4 6 9 4 3 - 1 9 Lì- 3 3






203
TT Chi tiêu Mã số Tổng số huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng
£
sô Chia ra Tổng số Chiara Tổng sô Chiara Tổng số Chia ra
Thế giới Châu Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới 1 Châu Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á
14 Cao Bằng 3 - 3 - - - - - 3 - 3 - - - - -
15 Đà Nang 32 4 12 16 13 - 9 4 6 2 - 4 13 2 3 8
16 ĐắkLắk 5 - 2 3 1 - - 1 2 - 2 - 2 - - 2
17 Đắk Nông - - - - - - - - - - - - - - - -
18 Điện Biên - - - - - - - - - - - - - - • -
19 Đồng Nai 25 3 9 13 4 - 3 1 7 - 2 5 14 3 4 7
20 Đồng Tháp 4 - 1 3 - - - - 1 - 1 - 3 - - 3
21 Gia Lai 1 1 - - - - - - 1 1 - - - - - -
22 Hà Giang - - - - - - - - - - - - - - - -
23 Hà Nam 4 - - 4 3 - - 3 1 - - 1 - - - -
24 Hà Nội 229 27 54 148 85 9 18 58 81 10 14 57 63 8 22 33
25 Hà Tĩnh 19 - 10 9 5 - 1 4 2 - - 2 12 - 9 3
26 Hải Dương 5 - 1 4 4 - 1 3 1 - - 1 - - - -



























IT Chỉ tiêu Mã
SÔ Tổng số huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chiara
Thế giớỉ Châu Á Đông Nam Á Thế giới Châu Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu Á Đông Nam Á
27 Hải Phòng 28 6 11 11 10 - 7 3 6 3 - 3 12 3 4 5
28 Hậu Giang 7 - 3 4 3 - - 3 4 - 3 1 - - - -
29 Hòa Bình 1 1 - - - - - - 1 1 - - - - - -
30 Hưng Yên 2 - - 2 - - - - - - - - 2 - - 2
31 Khánh Hòa 7 3 - 4 1 1 - - 4 2 - 2 2 - - 2
32 Kiên Giang 6 - - 6 2 - - 2 2 - - 2 2 - - 2
33 Kon Turn - - - - - - - - - - - - - - - -
34 Lai Châu - - - - - - - - - - - - - - - -
35 Lâm Đồng - - - - - - - - - - - - - - -
36 Lạng Sơn 1 - - 1 - - - 1 - - 1 - - - -
37 Lào Cai 3 1 1 1 3 1 1 1 - - - - - - - -
38 Long An 22 1 - 21 4 - - 4 10 1 - 9 8 - - 8
39 Nam Định 8 1 3 4 4 1 3 - - - - - 4 - - 4

205
TT Chỉ tiêu Mã số Tổng số huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng
sô Chia ra Tổng số Chia ra Tổng số Chiara Tổng số Chiara
Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á
40 Nghệ An 10 - 3 7 4 - 3 1 4 - - 4 2 - - 2
41 Ninh Bình 17 1 1 15 8 - 1 7 3 1 - 2 6 - - 6
42 Ninh Thuận 6 - - 6 1 - - 1 1 - - 1 4 - - 4
43 Phú Thọ 5 - - 5 1 - - 1 2 - 2 2 - - 2
44 Phú Yên - - - - - - - - - - - - - - - -
45 Quảng Bình 4 - - 4 1 - - 1 - - - - 3 - - 3
46 Quảng Nam 6 - - 6 2 - - 2 4 - - 4 - - - •
47 Quảng Ngãi 4 - - 4 1 - - 1 1 - - 1 2 - - 2
48 Quảng Ninh 5 - - 5 3 - - 3 2 - - 2 - - - -
49 Quảng Trị 1 - 1 1 - - 1 - - - - - - -
50 Sóc Trăng - - - - - - - - - - - - - - -
51 Sơn La 3 - - 3 1 - - 1 1 - - 1 1 - - 1
52 Tây Ninh 1 - - 1 1 - - 1 - - - - - - - -



























TT Chí tiêu Mã số Tổng số huy chương Huy chương Vầng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng
sô Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tong số Chia ra
Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế gỉớỉ Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giói Châu
Á Đông Nam Á
53 Thái Bình 6 - ■* 6 1 - - 1 2 - - 2 3 - - 3
54 Thái Nguyên 28 5 6 17 12 3 2 7 5 1 1 3 11 1 3 7
55 Thanh Hóa 27 2 9 16 11 1 6 4 10 1 - 9 6 - 3 3
56 Thừa Thiên Huế 17 - 5 12 5 - - 5 5 - - 5 7 - 5 2
57 Tiền Giang 15 6 7 2 - - - - 4 2 2 - 11 4 5 2
58 Tp. Hồ Chí Minh 241 49 69 123 96 20 35 41 62 11 18 33 83 18 16 49
59 Trà Vinh 3 - 2 1 1 - - 1 2 - 2 - - - - -
60 Tuyên Quang 2 - 2 - - - - 2 - - 2 - - - -
61 Vĩnh Long 9 - 6 3 2 - - 2 2 - 1 1 5 - 5 -
62 Vĩnh Phúc 30 7 - 23 10 2 - 8 11 2 - 9 9 3 - 6
63 Yên Bái - - - - - - - - - - - - - - -
64 Công an 13 - 6 7 5 - 1 4 1 - 1 - 7 - 4 3
65 Quân đội 100 1 9 90 41 - - 41 31 - 2 29 28 1 7 20

Biểu số 60. SỐ LƯỢNG HUY CHƯƠNG THI ĐẤU THỂ THAO QUỐC TẾ
CÁC MÔN THI ĐẤU NỘI DUNG TẬP THỂ NĂM 2019
Đơn vị tính: Huy chương
TT Môn thê thao Mâ số Tổng số huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng
sô Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chia ra Tổng số Chia ra
Thế giớỉ Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á
1 Aerobic 8 6 - 2 5 3 2 3 3 -
2 Bắn cung 6 - 1 5 2 2 3 1 2 1 1
3 Bắn súng 24 - - 24 11 11 7 7 6 6
4 Bơi 18 - - 18 5 5 6 6 7 7
5 Bóng bàn 7 - - 7 1 ĩ 1 1 5 5
6 Bóng chuyền 1 - - 1 - 1 1 -
7 Bóng đá 5 - - 5 3 3 - 2 2
8 Bóng ném 4 - 3 1 1 1 1 1 2 2
9 Bóng rổ 2 - - 2 - - 2 2
10 Canoieng 79 9 - 70 30 3 27 25 3 22 24 3 21

TT Môn thể thao Mã số Tổng số huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng
Tổng số Chiara Tổng số Chia ra Tổng số Chiara Tổng số Chiara
Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á Thế giới Chấu Á Đông Nam Á Thế giới Châu
Á Đông Nam Á
11 Cầu mây 10 4 4 2 2 2 3 2 1 5 2 2 1
12 Cờ 37 - 4 33 16 1 15 11 1 10 10 2 8
13 Đấu kiếm 8 - - 8 4 4 2 2 2 2
14 Điền kinh 9 - 1 8 3 3 2 1 1 4 4
15 Khiêu vũ thể thao 11 - - 11 2 2 7 7 2 2
16 Rowing 33 - 5 28 14 14 12 2 10 7 3 4
17 Taekwondo 28 13 8 7 5 3 2 12 9 2 1 11 4 3 4
208

Biểu số 61. SỐ LƯỢNG HUY CHƯƠNG THI ĐẤU THỂ THAO QUỐC GIA NĂM 2019
Đơn vị tính: Huy chương
TT Tỉnh/thành phố, ngành và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thể thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tống số Chiara
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
I. Chia theo tỉnh, thành phố, ngành
1 An Giang 255 92 19 29 44 93 40 31 22 70 20 21 29 0 0 0 0
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 129 43 7 8 28 48 4 11 33 38 6 11 21 0 0 0 0
3 Bình Định 66 12 1 2 9 26 6 9 11 28 14 5 9 0 0 0 0
4 Bình Dương 230 81 20 20 41 73 12 28 33 76 10 28 38 0 0 0 0
5 Bình Phước 99 35 17 9 9 32 3 11 18 32 4 10 18 0 0 0 0
6 Bình Thuận 119 38 15 3 20 56 3 10 43 25 9 4 12 0 0 0 0
7 Bắc Giang 201 51 11 11 29 138 34 33 71 12 0 4 8 0 0 0 0
8 Bắc Kạn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Bắc Ninh 158 43 6 7 30 102 22 26 54 13 6 3 4 0 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố, ngành và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thể thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng
sô Chiara Tổng số Chiara Tổng
số Chia ra Tổng số Chiara
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
10 Bạc Liêu 85 21 7 7 7 33 11 9 13 31 2 13 16 0 0 0 0
11 Bến Tre 80 19 7 4 8 30 10 10 10 31 10 8 13 0 0 0 0
12 Cà Mau 31 8 1 2 5 21 3 6 12 2 0 0 2 0 0 0 0
13 Cao Bằng 3 0 0 0 0 1 0 0 1 2 0 0 2 0 0 0 0
14 Cần Thơ 297 81 22 33 26 132 28 48 56 84 27 17 40 0 0 0 0
15 ĐắkLắk 48 19 5 7 7 13 0 8 5 16 4 4 8 0 0 0 0
16 Đắk Nông 7 0 0 0 0 5 0 0 5 2 0 1 1 0 0 0 0
17 Đà Nắng 421 135 40 42 53 175 43 63 69 111 35 35 41 0 0 0 0
18 Đồng Nai 349 96 22 32 42 127 32 38 57 126 44 44 38 0 0 0 0
19 Đồng Tháp 132 32 10 8 14 87 28 33 26 13 8 3 2 0 0 0 0
20 Điện Biên 8 0 0 0 0 8 2 2 4 0 0 0 0 0 0 0 0
21 Gia Lai 18 0 0 0 0 10 2 0 8 4 2 2 0 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố, ngành và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thể thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng số Chiara Tống số Chiara Tổng số Chia ra Tổng số Chiara
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
22 Hà Giang 22 11 0 3 8 7 0 0 7 4 0 0 4 0 0 0 0
23 Hà Nam 66 29 3 10 16 18 7 3 8 19 2 9 8 0 0 0 0
24 Hà Nội 1.626 600 221 187 192 845 299 237 309 181 61 49 71 0 0 0 0
25 Hà Tĩnh 63 21 7 7 7 30 12 7 11 12 2 6 4 0 0 0 0
26 Hải Dương 263 91 28 31 32 103 38 28 37 69 29 27 13 0 0 0 0
27 Hải Phòng 312 75 15 18 42 141 43 30 68 96 18 28 50 0 0 0 0
28 Hậu Giang 42 8 1 2 5 34 13 16 5 0 0 0 0 0 0 0 0
29 Hưng Yên 66 20 1 7 12 33 7 8 18 13 1 1 11 0 0 0 0
30 Hòa Bình 17 4 4 0 0 13 6 2 5 0 0 0 0 0 0 0 0
31 Khánh Hòa 85 44 8 27 9 17 5 1 11 24 6 8 10 0 0 0 0
32 Kiên Giang 23 8 2 2 4 10 3 2 5 5 1 2 2 0 0 0 0
33 Kon Tum 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố, ngành và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thể thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng số Chia ra Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chia ra
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
34 Lâm Đồng 72 6 0 2 4 53 9 19 25 13 2 5 6 0 0 0 0
35 Lào Cai 36 5 3 0 2 26 4 6 16 5 1 2 2 0 0 0 0
36 Lạng Sơn 34 12 3 3 6 21 4 8 9 1 0 0 1 0 0 0 0
37 Lai Châu 4 0 0 0 0 4 1 1 2 0 0 0 0 0 0 0 0
38 Long An 204 51 12 25 14 76 17 37 22 77 29 30 18 0 0 0 0
39 Nam Định 27 16 6 6 4 7 3 1 3 4 1 2 1 0 0 0 0
40 Nghệ An 172 46 13 11 22 64 10 14 40 62 18 12 32 0 0 0 0
41 Ninh Bình 77 28 6 4 18 29 4 13 12 20 4 15 1 0 0 0 0
42 Ninh Thuận 33 9 3 2 4 16 1 6 9 8 1 1 6 0 0 0 0
43 Phú Thọ 86 13 1 3 9 44 12 13 19 29 14 5 10 0 0 0 0
44 Phú Yên 18 1 0 1 0 16 3 6 7 1 0 1 0 0 0 0 0
45 Quảng Bình 89 57 18 20 19 25 9 10 6 7 3 2 2 0 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố, ngành và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thể thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tổng
£ so Chiara Tổng số Chiara
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
46 Quảng Nam 56 16 3 2 11 18 1 5 12 22 3 6 13 0 0 0 0
47 Quảng Ngãi 67 12 1 4 7 39 8 12 19 16 1 8 7 0 0 0 0
48 Quảng Ninh 269 73 6 20 47 113 33 24 56 83 33 31 19 0 0 0 0
49 Quảng Trị 51 25 9 6 10 20 2 9 9 6 1 2 3 0 0 0 0
50 Sơn La 50 16 4 4 8 27 6 6 15 7 1 2 4 0 0 0 0
51 Sóc Trăng 124 64 11 18 35 36 6 17 13 24 4 8 12 0 0 0 0
52 Tuyên Quang 36 7 1 2 4 27 1 3 23 2 0 0 2 0 0 0 0
53 Tây Ninh 72 10 1 2 7 28 2 8 18 34 3 9 22 0 0 0 0
54 Thái Bình 96 32 8 8 16 45 8 14 23 19 5 7 7 0 0 0 0
55 Thái Nguyên 228 49 14 11 24 140 25 40 75 39 8 13 18 0 0 0 0
56 Thanh Hóa 383 143 39 40 64 128 25 29 74 112 37 38 37 0 0 0 0
57 Tiền Giang 117 40 8 10 22 52 13 15 24 25 6 9 10 0 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố, ngành và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thể thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng
í
sô Chiara Tổng
£ SÔ Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chiara
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
58 Tp. Hồ Chí Minh 1.450 522 218 156 148 773 309 204 260 155 64 44 47 0 0 0 0
59 Trà Vinh 55 9 1 5 3 38 2 13 23 8 0 3 5 0 0 0 0
60 Thừa Thiên Huế 162 26 7 7 12 57 13 21 23 79 25 18 36 0 0 0 0
61 Vĩnh Long 233 59 14 24 21 103 23 34 46 71 29 12 30 0 0 0 0
62 Vĩnh Phúc 98 28 8 11 9 50 19 8 23 20 7 7 6 0 0 0 0
63 Yên Bái 29 4 0 0 4 21 2 15 4 4 0 1 3 0 0 0 0
64 Công an 169 47 12 13 22 73 19 16 38 49 14 10 25 0 0 0 0
65 Quân đội 1.020 232 78 71 83 424 149 127 148 364 130 105 129 0 0 0 0
IL Chia theo môn thi đấu
1 Aerobic 89 34 13 13 8 55 19 19 17 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Bắn cung 337 113 36 36 41 112 36 36 40 112 36 36 40 0 0 0 0
3 Bắn súng 261 156 52 52 52 105 36 34 35 0 0 0 0 0 0 0 0

215
TT Tỉnh/thành phố, ngành và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thể thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng số Chiara Tổng
sô Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chiara
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
4 Bi a 27 27 6 7 14 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Bi sắt 116 60 15 15 30 56 14 14 28 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Bóng bàn 228 49 12 12 24 180 45 45 90 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Bóng chuyền 260 96 32 32 32 80 28 28 24 84 28 28 28 0 0 0 0
8 Bóng đá 28 11 5 6 0 11 3 0 8 6 3 2 1 0 0 0 0
9 Bóng ném 40 16 4 4 8 16 4 4 8 8 2 2 4 0 0 0 0
10 Bóng rổ 340 160 40 40 80 180 48 48 84 0 0 0 0 0 0 0 0
11 Bowling 55 25 6 8 11 0 0 0 0 30 10 10 10 0 0 0 0
12 Boxing 312 86 22 22 42 138 35 35 68 88 23 22 43 0 0 0 0
13 Bơi 1.320 258 87 86 85 387 125 136 126 675 232 222 221 0 0 0 0
14 Canoieng 542 114 38 38 38 204 68 68 68 114 38 38 38 0 0 0 0
15 Cầu lông 228 49 12 12 25 179 45 45 90 0 0 0 0 0 0 0 0



























TT Tỉnh/thành phố, ngằnh và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thê thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng sô Chìa ra Tổng số Chiara 'T’ -
Tong số Chiara Tổng số Chia ra
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
16 Cầu mây 135 67 18 22 27 44 11 11 22 24 6 6 12 0 0 0 0
17 Cờ vua 710 86 23 23 40 624 159 170 295 0 0 0 0 0 0 0 0
18 Cử tạ 180 180 60 60 60 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
19 Đá cầu 192 88 22 22 44 79 21 21 37 25 7 8 10 0 0 0 0
20 Đấu kiếm 107 45 12 12 21 62 18 14 30 0 0 0 0 0 0 0 0
21 Điền kinh 323 168 56 55 57 155 53 52 50 0 0 0 0 0 0 0 0
22 Đua thuyền truyền thống 63 63 21 21 21 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
23 Golf 39 12 4 4 4 27 9 9 9 0 0 0 0 0 0 0 0
24 Judo 239 71 18 18 35 88 22 22 44 80 20 20 40 0 0 0 0
25 Karate 1.030 204 51 51 102 430 105 105 220 396 99 99 198 0 0 0 0
26 Kickboxing 313 87 22 22 43 138 35 35 68 88 23 22 43 0 0 0 0

TT Tỉnh/thành phố, ngành và môn Số huy chương quốc gia
Tổng số Trong đó
Giải thể thao thành tích cao Giải thể thao quần chúng
Giải vô địch Giải vô địch trẻ Cúp Câu lạc bộ
Tổng số Chia ra Tổng số Chiara Tổng số Chiara Tổng số Chiara
Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng Vàng Bạc Đồng
27 Lặn 614 176 60 58 58 187 62 63 62 251 84 84 83 0 0 0 0
28 Muay 208 132 34 34 64 0 0 0 0 76 19 19 38 0 0 0 0
29 Pencak Silat 239 71 18 18 35 88 22 22 44 80 20 20 40 0 0 0 0
30 Quần vợt 83 20 5 5 10 30 4 10 16 33 8 9 16 0 0 0 0
31 Rowing 181 57 19 19 19 69 23 23 23 55 18 18 19 0 0 0 0
32 Thể dục 353 58 19 20 19 295 103 90 102 0 0 0 0 0 0 0 0
33 Thể hình 212 63 21 21 21 60 20 20 20 90 30 30 30 0 0 0 0
34 Taekwondo 863 115 29 29 57 418 107 107 204 330 87 85 158 0 0 0 0
35 Vật 547 124 35 31 58 315 85 81 149 108 29 26 53 0 0 0 0
36 Vovinam 456 152 44 44 64 152 44 44 64 152 44 44 64 0 0 0 0
37 Wushu 490 167 48 48 71 323 91 94 138 0 0 0 0 0 0 0 0
38 Xe đạp 240 84 28 28 28 156 52 52 52 0 0 0 0 0 0 0 0

Biểu số 62. SỐ CÔNG TRÌNH THỂ THAO CÓ KHÁN ĐÀI ĐÊN 31/12/2019
TT Tỉnh/thành phố Công trình thể thao có khán đài
Tổng số Trong tổng số
Sân vận động Nhà thi đấu thể thao Bể bơi Trường bắn thể thao Các sân thê thao chuyên môn
1 An Giang 159 3 15 141
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 15 5 6 4
3 Bình Định 79 2 37 40
4 Bình Dương 239 5 137 97
5 Bình Phước 78 5 29 44
6 Bình Thuận 171 12 28 131
7 Bắc Giang 559 35 484 40
8 Bắc Kạn 64 4 42 18
9 Bắc Ninh
10 Bạc Liêu 31 5 26
11 Bến Tre 155 2 33 120
12 Cà Mau 88 2 45 41
13 Cao Bằng 59 4 45 10
14 Cần Thơ 87 3 47 37
15 Đắk Lắk 186 2 88 96
16 Đắk Nông 2 2 0 0
17 Đà Nắng 299 8 195 96
18 Đồng Nai 10 10 0 i
19 Đồng Tháp 75 1 28 46
20 Điện Biên 134 8 98 28
21 Gia Lai 187 13 114 60

TT Tỉnh/thành phố Công trình thể thao có khán đài
Tổng số Trong tổng số
Sân vận động Nhà thi đấu thể thao Bể bơi Trường bắn thể thao Các sân thể thao chuyên môn
22 Hà Giang 50 6 25 19
23 Hà Nam 145 4 93 48
24 Hà Nội 1.447 26 868 553
25 Hà Tĩnh 129 7 85 37
26 Hải Dương 30 0 9 8 1 12
27 Hải Phòng 336 10 228 98
28 Hậu Giang 28 1 19 8
29 Hưng Yên 118 9 88 21
30 Hòa Bình
31 Khánh Hòa 61 5 11 45
32 Kiên Giang 106 5 29 72
33 Kon Turn 47 6 20 21
34 Lâm Đồng 94 6 36 52
35 Lào Cai 224 8 180 36
36 Lạng Sơn 197 11 138 48
37 Lai Châu 6 5 1 0
38 Long An 2 2 0 0
39 Nam Định 880 3 832 45
40 Nghệ An 447 109 188 150
41 Ninh Bình 192 4 121 67
42 Ninh Thuận 39 7 19 13
43 Phú Thọ 4.050 11 3,760 279

TT Tinh/thành phố Công trình thể thao có khán đài
Tổng số Trong tổng số
Sân vận động Nhà thi đấu thể thao Bể bơi Trường bắn thể thao Các sân thể thao chuyên môn
44 Phú Yên 30 2 10 18
45 Quảng Bình 166 4 55 107
46 Quảng Nam 132 15 50 67
47 Quảng Ngãi 80 8 27 45
48 Quảng Ninh 128 3 89 36
49 Quảng Trị 82 19 39 24
50 Sơn La 81 6 30 45
51 Sóc Trăng 31 1 18 12
52 Tuyên Quang 71 3 40 28
53 Tây Ninh 120 4 52 64
54 Thái Bình 137 8 13 116
55 Thái Nguyên 275 5 179 91
56 Thanh Hóa 540 68 225 247
57 Tiền Giang 131 3 40 88
58 Tp. Hồ Chí Minh 208 208
59 Trà Vinh 21 9 12
60 Thừa Thiên Huế 164 15 29 120
61 Vĩnh Long 2 2 0 0 (
62 Vĩnh Phúc
63 Yên Bái 235 9 203 23

Biểu số 63. SỐ CÔNG TRÌNH THỂ THAO KHÔNG CÓ KHÁN ĐÀI
ĐẾN 31/12/2019
TT Tỉnh/thành phố Công trình thể thao không có khán đàỉ
Tổng số Trong tổng số
Sân vận động Điền kinh Quần vợt Bóng chuyền Bóng rổ
A B 1 2 3 4 5 6
1 An Giang 565 57 96 404 8
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 274 52 201 21
3 Bình Định 588 11 16 557 4
4 Bình Dương 352 52 52 169 79
5 Bình Phước 771 61 75 631 4
6 Bình Thuận 296 13 34 238 11
7 Bắc Giang 941 160 53 600 128
8 Bắc Kạn 376 8 18 350 0
9 Bắc Ninh
10 Bạc Liêu 38 3 24 10 1
11 Bến Tre 581 60 27 491 3
12 Cà Mau 555 2 43 509 1
13 Cao Bằng 494 17 31 415 31
14 Cần Thơ 321 10 46 222 43
15 Đắk Lắk 1.561 68 53 1.404 36
16 Đắk Nông 739 5 40 683 11
17 Đà Nẵng 257 12 50 139 56
18 Đồng Nai 152 2 139 11
19 Đồng Tháp 550 55 492 3

TT Tỉnh/thành phố Công trình thể thao không có khán đài
Tổng số Trong tổng số
Sân vân động Điền kinh Quần vợt Bóng chuyền Bóng rổ
20 Điện Biên 470 1 8 442 19
21 Gia Lai 1.395 294 57 1.039 5
22 Hà Giang 649 11 18 620 0
23 Hà Nam 527 61 38 422 6
24 Hà Nội 2.200 348 308 1.287 257
25 Hà Tĩnh 842 245 63 517 17
26 Hải Dương 165 8 30 122 5
27 Hải Phòng 745 360 171 140 74
28 Hậu Giang 563 12 28 516 7
29 Hưng Yên 271 80 32 148 11
30 Hòa Bình
31 Khánh Hòa 226 50 166 10
32 Kiên Giang 341 4 57 271 9
33 Kon Tum 777 20 62 692 3
34 Lâm Đồng 722 121 63 485 53
35 Lào Cai 595 57 37 468 33
36 Lạng Sơn 1.061 180 57 820 4
37 Lai Châu 243 1 19 220 3
38 Long An 159 12 35 109 3
39 Nam Định 2.055 645 55 1.327 28
40 Nghệ An 6.840 696 68 6.010 66
41 Ninh Bình 685 109 70 391 115

TT Tỉnh/thành phố Công trình thể thao không có khán đài
Tổng số Trong tổng số
Sân vận động Điền kinh Quần vợt Bóng chuyền Bóng rổ
42 Ninh Thuận 316 5 46 255 10
43 Phú Thọ 1.918 22 89 1.788 19
44 Phú Yên 348 22 9 295 22
45 Quảng Bình 1.648 203 43 1.188 214
46 Quảng Nam 995 144 40 796 15
47 Quảng Ngãi 580 184 18 364 14
48 Quảng Ninh 49 8 17 10 14
49 Quảng Trị 645 85 37 513 10
50 Sơn La 303 12 35 250 6
51 Sóc Trăng 396 5 21 367 3
52 Tuyên Quang 744 305 29 409 1
53 Tây Ninh 469 65 19 382 3
54 Thái Bình 101 15 21 46 19
55 Thái Nguyên 1.095 184 56 818 37
56 Thanh Hóa 6.111 1.561 136 4.289 125
57 Tiền Giang 575 65 62 408 40
58 Tp. Hồ Chí Minh
59 Trà Vinh 151 50 10 90 1
60 Thừa Thiến Huế 234 50 39 138 7
61 Vĩnh Long 9 2 4 2 1
62 Vĩnh Phúc
63 Yên Bái 202 1 16 176 9

Biểu số 64. TỔNG HỢP SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
CHIA THEO NHÓM KHÁCH VÀ HÌNH THỨC CHUYẾN ĐI NĂM 2019
Đơn vị tính: Nghìn lượt
Chỉ tiêu Mã số Tổng số Ghi chú
Số lượt khách du lịch nội địa 01 85.000
1. Chia theo nhóm khách
- Số lượt khách có nghỉ qua đêm tại cơ sở lưu trú du lịch 02 56.244 66,17%
- Số lượt khách tham quan trong ngày 03 19.644 23,11%
- Số lượt khách nghỉ đêm không tại cơ sở lưu trú du lịch 9.112 10,72%
2. Chia theo hình thức chuyến đi
- Số lượt khách đi theo Tour 04 23.069 2744%
- Số lượt khách tự sắp xếp chuyến đi 05 61.931 72,86%

Biểu số 65. TỔNG HỢP CHI TIÊU BÌNH QUÂN
MỘT LUỢT KHÁCH DU LỊCH VIỆT NAM RA NUỚC NGOÀI NĂM 2019
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT Chỉ tiêu Mã số Chi tiêu bình quân của khách theo tour Chi tiêu bình quân của khách tự sắp xếp
I Chi tiêu bình quân một lượt khách 01 25.982,1 33.579,5
II Chia theo loại hình dịch vụ sử dụng chủ yếu
1 Thuê phòng 02 4.389,5 5.972,1
2 Ăn uống 03 3.308,6 5.573,0
3 E)i lại 04 6.788,7 10.463,7
4 Tham quan 05 1.110,9 800,4
5 Mua sắm 06 7.206,0 8.740,7
6 Vui chơi, giải trí 07 425,5 692,3
7 Chăm sóc sức khỏe 08 550,8 688,3
8 Chi khác 09 2.202,1 649,0

Biểu số 66. TỒNG HỢP THU TỪ KHÁCH DU LỊCH NĂM 2019
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT Chỉ tiêu Mã số Tổng số(I) Ghi chú
Khách du lịch quốc tế đến Khách du lịch nội địa
A B c 1=2+3 2 3
I Tổng thu từ khách đu lịch 01 755.534 420.943 334.591
II Chia theo loại hình dịch vụ sử dụng chủ yếu
1 Thuê phòng 02 186.799 136.336 50.463
2 Ăn uống 03 179.733 100.763 78.970
3 Đi lại 04 151.720 63.113 88.607
4 Tham quan 05 50.340 21.082 29.258
5 Mua sắm 06 127.868 66.722 61.146
6 Vui chơi, giải trí 07 36.271 21.605 14.666
7 Chăm sóc sức khỏe 08 5.898 2.765 3.133
8 Khác 09 16.905 8.557 8.348

Biểu số 67. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
ĐƯỢC XẾP HẠNG TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
Đơn vị tính: Cơ sở
TT Chỉ tiêu Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so với đầu năm
A B c 1 2 3=2/l(%)
TOÀN QUốC 01 7.230 6.281 86,87
Phân theo xếp hạng cơ sở lưu trú
1 Khách sạn 5 sao 02 143 165 115,38
2 Khách sạn 4 sao 03 271 302 111,44
3 Khách sạn 3 sao 04 540 522 96,67
4 Khách sạn 2 sao 05 1.624 1.445 88,98
5 Khách sạn 1 sao 06 3.904 3.529 90,39
6 Căn hộ du lịch 5 sao 07 10 13 130,00
7 Căn hộ du lịch 4 sao 08 4 4 100,00
8 Căn hộ du lịch 3 sao 09 0 0
9 Căn hộ du lịch 2 sao 10 1 1 100,00
10 Căn hộ du lịch 1 sao 11 6 3 50,00
11 Biệt thự du lịch cao cấp 12 1 1 100,00
12 Biệt thự du lịch đạt chuẩn 13 513 123 23,98
13 Tàu thủy lưu trú du lịch 3 sao 14 0 0
14 Tàu thủy lưu trú du lịch 2 sao 15 104 80 76,92
15 Tàu thủy lưu trú du lịch 1 sao 16 109 93 85,32
II Chia theo tỉnh/thành phố i
1 An Giang 18 55 53 96,36

TT Chỉ tiêu Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so với đầu năm
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 19 193 160 82,90
3 Bắc Giang 20 24 19 7947
4 Bắc Kạn 21 11 17 154,55
5 Bạc Liêu 22 30 31 103,33
6 Bắc Ninh 23 34 17 50,00
7 Bến Tre 24 8 8 100,00
8 Bình Dương 25 38 41 107,89
9 Bình Định 26 133 92 69,17
10 Bình Phước 27 20 19 95,00
11 Bình Thuận 28 93 89 95,70
12 Cà Mau 29 28 26 92,86
13 Cần Thơ 30 140 143 102,14
14 Cao Bằng 31 54 81 150,00
15 Đà Nắng 32 286 227 79,37
16 Đắk Lắk 33 50 52 104,00
17 Đắk Nông 34 5 5 100,00
18 Điện Biên 35 18 12 66,67
19 Đồng Nai 36 15 13 86,67
20 Đồng Tháp 37 35 44 125,71 '
21 Gia Lai 38 51 49 96,08
22 Hà Giang 39 47 40 85,11
23 Hà Nam 40 23 25 108,70

TT Chỉ tiêu Má số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so với đầu năm
24 Hà Nội 41 557 568 101,97
25 Hà Tĩnh 42 77 76 98,70
26 Hải Dương 43 26 25 96,15
27 Hải Phòng 44 134 72 53,73
28 Hậu Giang 45 6 7 116,67
29 Hòa Bình 46 37 39 105,41
30 Hưng Yên 47 27 31 114,81
31 Kiên Giang 48 115 151 131,30
32 Kon Turn 49 63 66 104,76
33 Khánh Hòa 50 339 158 46,61
34 Lai Châu 51 24 27 112,50
35 Lạng Sơn 52 44 44 100,00
36 Lào Cai 53 204 179 87,75
37 Lâm Đồng 54 481 571 118,71
38 Long An 55 24 24 100,00
39 Nam Định 56 33 32 96,97
40 Ninh Bình 57 52 42 80,77
41 Ninh Thuận 58 24 14 58,33
42 Nghệ An 59 53 59 f 111,32
43 Phú Thọ 60 28 27 96,43
44 Phú Yên 61 59 65 110,17
45 Quảng Bình 62 86 54 62,79


TT Chỉ tiêu Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so với đầu năm
46 Quảng Nam 63 305 141 46,23
47 Quảng Ninh 64 418 438 104,78
48 Quảng Ngãi 65 13 13 100,00
49 Quảng Trị 66 62 62 100,00
50 Sóc Trăng 67 33 32 96,97
51 Sơn La 68 3 40 1,333,33
52 Tây Ninh 69 27 28 28,00
53 Tiền Giang 70 44 78 177,27
54 Tp. Hồ Chí Minh 71 1.609 1.345 83,59
55 Tuyên Quang 72 33 24 72,73
56 Thái Bình 73 10 10 100,00
57 Thái Nguyên 74 39 22 56,41
58 Thanh Hóa 75 480 201 41,88
59 Thừa Thiên Huế 76 110 103 93,64
60 Trà Vinh 77 24 25 104,17
61 Vĩnh Long 78 26 30 115,38
62 Vĩnh Phúc 79 66 75 113,64
63 Yên Bái 80 44 20 45,45
































Biểu số 68. CÔNG SUẤT SỬ DỤNG PHÒNG
CỦA CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH ĐƯỢC XẾP HẠNG NĂM 2019
Đơn vị tính: Phần trăm (%)
Chỉ tiêu Mã số Số thực hiện kỳ trước (năm 2018) Số thực
hiện trong kỳ
(năm
2019) Lũy kế từ đầu năm
(năm 2019) Lũy kế so với cùng kỳ năm trước
A B 1 2 3 4= %
Công suất sử dụng phòng của cơ sở lưu trú du lịch toàn quốc 01 54 52 52 96.30

Biểu số 69. SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH QUỐC TẾ
ĐƯỢC CẤP PHÉP TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
TT Chỉ tiêu Mẵ số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so với đầu năm
A B c 1 2 3=2/l(%)
TỔNG SỐ 01 2.022 2.693 133,2
Phân theo xếp hạng, cấp phép
1 Lữ hành quốc tế 02 2.022 2.693 133,2
Chia theo tình/thành phố
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 03 12 16 133,3
2 Bến Tre 04 6 10 166,7
3 Đà Nắng 05 130 173 133,1
4 Hà Nội 06 794 1,095 137,9
5 Hà Tĩnh 07 7 12 171,4
6 Hải Phòng 08 18 38 211,1
7 Hưng Yên 09 4 6 150,0
8 Kiên Giang 10 11 20 181,8
9 Khánh Hòa 11 53 102 192,5
10 Lào Cai 12 26 33 126,9
11 Lâm Đồng 13 22 26 118,2
12 Nghệ An 14 21 23 109,5
13 Quảng Bình 15 8 13 162,5
14 Quảng Nam 16 42 54 128,6
15 Quảng Ninh 17 49 65 132,7
16 Tiền Giang 18 10 11 110,0
17 Tp. Hồ Chí Minh 19 566 764 135,0
18 Thanh Hóa 20 6 6 100,0
19 Thừa Thiên Huế 21 26 32 123,1
20 Các địa phương khác 22 211 194 91,9

Biểu số 70. SỐ HƯỚNG DÂN VIÊN ĐƯỢC CẤP THẺ
TRÊN TOÀN QUỐC ĐẾN 31/12/2019
Đơn vị tính: Người
TT Chỉ tiêu Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so với đầu năm
A B c 1 2 3=2/l(%)
TỔNG SỐ 01 13.635 25.981 190,5
I Theo xếp hạng cấp thẻ
1 Hướng dẫn viên quốc tế 02 8.170 16.541 202,5
2 Hướng dẫn viên nội địa 03 5.201 8.711 167,5
3 Thuyết minh viên 04 264 729 276,1
11 Theo tỉnh/thành phố
1 An Giang 05 77 141 183,1
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 06 41 77 187,8
3 Bạc Liêu 07 0 13
4 Bắc Giang 08 38 73 192,1
5 Bắc Kạn 09 17 21 123,5
6 Bắc Ninh 10 66 88 133,3
7 Bến Tre 11 41 111 270,7
8 Bình Dương 12 23 50 217,4
9 Bình Định 13 137 273 199,3
10 Bình Phước 14 4 13 325,0
11 Bình Thuận 15 25 60 240,0
12 Cà Mau 16 17 29 < 170,6
13 Cao Bằng 17 3 24 800,0
14 Cần Thơ 18 311 543 174,6
15 Đà Nắng 19 2.718 4.597 169,1

TT Chỉ tiêu Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so vái đầu năm
A B c 1 2 3=2/i(%)
16 ĐắkLắk 20 44 99 225,0
17 Đắk Nông 21 1 3 300,0
18 Điện Biên 22 8 19 237,5
19 Đồng Nai 23 63 116 184,1
20 Đồng Tháp 24 27 73 270,4
21 Gia Lai 25 16 51 318,8
22 Hà Giang 26 7 34 485,7
23 Hà Nam 27 30 53 176,7
24 Hà Nội 28 2.605 5.547 212,9
25 Hà Tình 29 31 55 177,4
26 Hải Dương 30 50 93 186,0
27 Hải Phòng 31 225 444 197,3
28 Hậu Giang 32 12 14 116,7
29 Hòa Bình 33 9 88 977,8
30 Hưng Yên 34 100 170 170,0
31 Kiên Giang 35 72 135 187,5
32 Kon Tum 36 10 25 250,0
33 Khánh Hòa 37 825 1.416 171,6
34 Lai Châu 38 13 36 276,9
35 Lạng Sơn 39 27 55 203,7
36 Lào Cai 40 157 221 140,8
37 Lâm Đồng 41 236 431 182,6
38 Long An 42 7 15 214,3
39 Nam Định 43 38 78 205,3

TT Chỉ tiêu Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so với đầu năm
A B c 1 2 3=2/l(%)
40 Ninh Bình 44 144 193 134,0
41 Ninh Thuận 45 16 24 150,0
42 Nghệ An 46 104 197 189,4
43 Phú Thọ 47 38 101 265,8
44 Phú Yên 48 21 41 195,2
45 Quảng Bình 49 178 283 159,0
46 Quảng Nam 50 94 218 231,9
47 Quảng Ninh 51 462 1.126 243,7
48 Quảng Ngãi 52 42 61 145,2
49 Quảng Trị 53 69 130 188,4
50 Sóc Trăng 54 7 15 214,3
51 Sơn La 55 0 1
52 Tây Ninh 56 10 22 220,0
53 Tiền Giang 57 119 252 211,8
54 Tp. Hồ Chí Minh 58 2.876 5.494 191,0
55 Tuyên Quang 59 17 45 264,7
56 Thái Bình 60 46 100 217,4
57 Thái Nguyên 61 66 106 160,6
58 Thanh Hóa 62 80 197 246,3
59 Thừa Thiên Huế 63 982 1.720 175,2
60 Trà Vinh 64 14 19 135,7
61 Vĩnh Long 65 22 77 350,0
62 Vĩnh Phúc 66 76 143 188,2
63 Yên Bái 67 21 32 152,4

Biểu số 71. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG KHU, ĐlỂM DU LỊCH
ĐƯỢC CÔNG NHẬN PHỤC VỤ KHÁCH THAM QUAN TRÊN TOÀN QUỐC
ĐẾN 31/12/2019
Đơn vị tính: Cơ sở
IT Chỉ tiêu Mã số Số đầu
năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so với đầu năm
A B c 1 2 3=2/l(%)
I Số khu, điểm du lịch được công nhận 01 315 367 116,5
II Chia theo tính/thành phố 02 315 367 116,5
1 An Giang 03 1 1 100,0
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 04 0 1
3 Bạc Liêu 05 6 6 100,0
4 Bắc Giang 06 6 6 100,0
5 Bắc Kạn 07 4 4 100,0
6 Bắc Ninh 08 11 14 127,3
7 Bình Định 09 1 2 200,0
8 Bình Thuận 10 5 6 120,0
9 Cần Thơ 11 0 3
10 Đà Nắng 12 2 2 100,0
11 Đắk Lắk 13 1 1 100,0
12 Đồng Tháp 14 1 2 200,0
13 Gia Lai 15 3 3 100,0
14 Hà Giang 16 4 4 100,0
15 Hà Nam 17 4 4 100,0
16 Hà Nội 18 9 9 100,0
17 Hà Tĩnh 19 9 11 122,2
18 Hải Dương 20 9 9 100,0
19 Hải Phòng 21 14 15 1 107,1

TT Chỉ tiêu Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ báo cáo Tỷ lệ so vớỉ đầu năm
A B c 1 2 3=2/l(%)
20 Hòa Bình 22 10 10 100,0
21 Hưng Yên 23 4 4 100,0
22 Khánh Hòa 24 3 3 100,0
23 Kiên Giang 25 0 3
24 Kon Tum 26 0 9
25 Lai Châu 27 14 16 114,3
26 Lạng Sơn 28 41 41 100,0
27 Lào Cai 29 31 33 106,5
28 Lầm Đồng 30 1 1 100,0
29 Long An 31 1 1 100,0
30 Ninh Bình 32 1 1 100,0
31 Nghệ An 33 11 14 127,3
32 Phú Yên 34 4 4 100,0
33 Quảng Ninh 35 88 88 100,0
34 Quảng Ngãi 36 1 1 100,0
35 Sóc Trăng 37 4 4 100,0
36 Tiền Giang 38 0 7
37 Tp. Hồ Chí Minh 39 0 5
38 Tuyên Quang 40 3 11 366,7
39 Thái Bình 41 2 2
4 100,0
38 Thái Nguyên 42 4 4 100,0
39 Thanh Hóa 43 2 2 100,0

IV. HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP GIA ĐÌNH 
Biểu số 72. TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH NĂM 2019
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Tổng số
I GIA ĐÌNH
1 Tổng số hộ gia đình: 62/63 tỉnh/thành phố (Quảng Ngãi không thống kê) Hộ 23.708.629
1.1 Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con Hộ 3.251.743
1.2 Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) Hộ 2.400.863
1.3 Số hộ gia đình 2 thế hệ Hộ 11.460.440
1.4 Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên Hộ 5.425.322
1.5 Số hộ gia đình khác Hộ 951.792
II BẠO LỰC GIA ĐÌNH
1 Tổng số hộ có bạo lực gia đình Hộ 7.283
2 Tổng số vụ bạo lực gia đình Vụ 8.176
3 Hình thức bạo lực
3.1 Tinh thần Vụ 3.318
3.2 Thân thể Vụ 4.113
3.3 Tình dục Vụ 134
3.4 Kinh tế Vụ 752
4 Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý
4.1 Giới tính
4.1.1 Nam Người 6.544
4.1.2 Nữ Người 1.179
4.2. Độ tuổi
4.2.1 Dưới 16 tuổi Người 263
4.2.2 Từ đủ 60 tuổi trở lên Người 1.928
4.3 Biện pháp xử lý
4.3.1 Góp ý, phê bình trong cộng đồng dẳn cư Người 5.602

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Tổng số
4.3.2 Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc Người 212
4.3.3 Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn Người 867
4.3.4 Xử phạt vi phạm hành chính Người 697
4.3.5 Xử lý hình sự (phạt tù) Người 98
5 Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ
5.1 Giới tính
5.1.1 Nam Người 1.119
5.1.2 Nữ Người 6.718
5.2 Độ tuổi
5.2.1 Dưới 16 tuổi Người 457
5.2.2 Từ đủ 60 tuổi trở lên Người 1.870
5.3 Biện pháp hỗ trợ
5.3.1 Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật) Người 4.859
5.3.2 Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực Người 1.506
5.3.3 Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện) Người 83
5.3.4 Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm Người 1.390
in CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHÔNG BẠO Lực GIA ĐÌNH
1 Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL) Mô hình 9.790
2 Mô hình hoạt động độc lập 2.497
2.1 Số câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững CLB 28.621
2.2 Số nhóm phòng, chống bạo lực gia đình Nhóm 33.008
2.3 Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng Địa chỉ 50.290
2.4 Số đường dây nóng Số lượng 18.305

10 SỰ KIỆN NỔI BẬT
CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019
1. Chuyển biến tích cực sau 5 năm triển khai thực hiện Nghị quyết 33 về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước
Sau 5 năm triển khai thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW (khóa XI) về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng: tư tưởng, đạo đức và lối sống - lĩnh vực then chốt của văn hóa đã có những chuyển biến tích cực; hệ thống pháp luật về văn hóa tiếp tục hoàn thiện, tác động sâu rộng đến đời sống của nhân dân; hoạt động bảo tồn và phát huy các di sản văn hóa của dân tộc đã đạt được nhiều kết quả tích cực; văn học - nghệ thuật đã nắm bắt được dòng mạch chính là chủ nghĩa yêu nước và nhân văn, gắn bó với dân tộc, có nhiều tác phẩm hay trong tất cả các loại hình nghệ thuật.

Ảnh: Nguồn daidoanket.vn
'Ầ. Luật Thư viện được thông qua với nhiều nội dung thúc đẩy phát triển thư viện và văn hóa đọc trong cả nước
Đây là một Luật có ý nghĩa lớn, mang kỳ vọng tác động tích cực vào chiến lược phát triển văn hóa đọc. Mục đích quan trọng nhất của Luật Thư viện nhằm khuyến khích sự phát triển của thư viện, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân đầu tư, đóng góp trí tuệ, công sức xây dựng thư viện. Luật Thư viện ra đời cũng tạo được hành lang pháp lý và điều kiện, căn cứ để cụ thể hóa những chính sách cho các thư viện phát triển theo hướng phù hợp chung của thế giới, hoạt động thư viện đáp ứng được nhu cầu rất phong phú, đa dạng và luôn thay đổi của người đọc trong bối cảnh xã hội đang có những phát triển rất nhanh. Cùng với đó, Luật là căn cứ pháp lý cho các địa phương dựa vào đó để tăng cường sự đầu tư trong lĩnh vực thư viện nhằm phát triển văn hóa đọc trong cả nước.

Ảnh: Nguyễn Thị Dung

3. Thực hành then của người Tày, Nùng, Thái ở Việt Nam được ghi danh vào Danh sách Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại
Thực hành then của người Tày, Nùng, Thái ở Việt Nam được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại đã khẳng định bản sắc văn hoa'phong phú của dân tộc Việt Nam, sự gắn kết cộng đồng, tôn trọng đa dạng vãn hóa, khuyến khích đối thoại giữa các cá nhân, các cộng đồng và các dân tộc khác nhau vì sự khoan dung, tình yêu và lòng bác ái đúng theo tôn chỉ và mục tiêu của Công uớc 2003 của UNESCO về bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể. Tính đến 31/12/2019, Việt Nam đã có 13 di sản văn hóa phi vật thể được Tổ chức UNESCO ghi danh. Điều này chứng minh sự giàu có và phong phú của di sản văn hóa dân tộc. 

Ảnh: Vượng Hà - Nguồn qdnd.vn


Ảnh: Nguồn vov.vn 
4. Tôn vinh 100 năm nghệ thuật sân khấu cải lương
Sân khấu cải lương đã trải qua 100 năm hình thành và phát triển, chinh phục được đông đảo công chúng cả trong và ngoài nước bởi sự độc đáo của loại hình văn hóa nghệ thuật dân gian mang đậm bản sắc văn hóa Nam Bộ.

Ảnh: Nguồn vnexpress.net

5. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh đánh dấu nhiều bước tiến vượt bậc
Lần đầu tiên Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam đã dàn dựng và công diễn thành công kiệt tác ballet "Hồ Thiên Nga" của nhà soạn nhạc Tchaikovsky. Trong'năm qua, nhiều bộ phim, như: "về nhà đi con", "Nàng dâu order", "Lật mặt", "Hai Phượng", "Mắt biếc"... đã được dàn dựng và công chiếu, gây hiệu ứng tốt cho công chúng, qua đó khẳng định bước tiến cũng như sự phát triển vượt bậc của điện ảnh nước nhà.
Ảnh: Nguồn vietnamnet.vn
6. Bóng đá nam, nữ của Việt Nam tạo đỉnh cao mới tại SEA Games 30
Ảnh: Nguồn baochinhphu.vn





































Tại SEA Games 30, đội tuyển bóng đá U22 Việt Nam đã thi đấu quả cảm, xuất sắc vượt qua các đối thủ mạnh để mang về tấm Huy chương Vàng lịch sử. Cùng với đó, đội tuyển bóng đá nữ cũng lần thứ 6 giành Huy chương Vàng tại SEA Games. Với thành tích của môn thể thao vua, người hâm mộ đã trải qua những phút thi đấu nghẹt thở, được sống trong không khí của một lễ hội bóng đá thực sự với những cảm xúc thiêng liêng, trong niềm vui sướng, hân hoan, tự hào về Tổ quốc Việt Nam thân yêu.

Ảnh: Nguồn VTC.News

7. Đoàn thể thao Việt Nam đã giành được thành tích vượt bậc tại SE A Games 30
SEA Games 30 diễn ra tại Philippines, đoàn thể thao Việt Nam đã xuất sắc giành 287 huy chương, trong đó có 98 Huy chương Vàng ở tất cả các bộ môn, xếp thứ 2 tại SE A Games 30, vượt xa mục tiêu đặt ra trước khi lên đường tham dự kỳ Đại hội thể thao lần này. Thành công tại SEA Games 30 góp phần khẳng định thể thao Việt Nam có đủ cả tầm và lực để vươn tới những đích xa hơn, đó là châu lục và thế giới. 

Ảnh: Nguổn baochinhphu.vn

8. Du lịch Việt Nam tiếp tục đạt được những dấu mốc quan trọng
Nám 2019, du lịch Việt Nam ước đón 18 triệu lượt khách quốc tế (tăng trên 16% so với năm 2018); phục vụ 85 triệu lượt khách nội địa (tăng trên 6%); tổng thu từ khách du lịch ước đạt hơn 750.000 tỷ đồng (tăng trên 16%). Với kết quả trên, du lịch Việt Nam đã về đích trước 1 năm so với mục tiêu đề ra trong Nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 16/01/2017 về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn (đón 17-20 triệu lượt khách quốc tế vào năm 2020) và vượt chỉ tiêu 80% so với mục tiêu tại Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 là đạt từ 10-10,5 triệu khách quốc tế vào nám 2020.
NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA DẦN TỘC
19 Nguyền Bỉnh Khiêm, Quận Hai Bà Trung, Tp. Hà Nội ĐT: (84-24) 38263070 - 39434239; Fax: (84-24) 39449839 Email: nxbvhdt@yahoo.com.vn; nxbvanhoadantoc@yahoo.com.vn Trung tâm xuất bản Vãn hóa, Thông tin và Âm nhạc
Số 61 Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội
ĐT: (84-24) 38256286 - 39341782
Chi nhánh: số 7 Nguyễn Thị Minh Khai - Q1 - Tp. Hồ Chí Minh ĐT: (84-28) 38222895
NIÊNGIÁM THỐNG KÊ
NGÀNH VĂN HÓA, THE THAO VÀ DU LỊCH
NĂM 2019
Chịu trách nhiệm xuất bản CÁT THỊ KHÁNH VÂN
Biên tập : LÝ THỊ THANH TÂM
HOÀNG THỊ THU
Thiết kế bìa : MINH KHÁNH
Trình bày : CHI NGUYỀN
Sửa bản in : TÂM THU
In tại: Xí nghiệp In Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc 128C Đại La, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỐ lượng: 1500 cuốn. Khuôn khổ: 20,5x29cm Xác nhận ĐKXB số: 4762-2020/CXBIPH/1-1308/VHDT Quyết định XB số: 233-20/QĐ-XB VHDT. Mã số sách quốc tế ISBN: 978-604-70-2982-2 In xong và nộp lưu chiểu tháng 12 năm 2020


Số lượt xem (455)/Bình luận (0)

Tags:
Biên tập tin bài

Biên tập tin bài

Other posts by Biên tập tin bài

Comments are only visible to subscribers.

Video clip thể thao mạo hiểm

Please add some images then setup gallery.