 |
Thể thao Hải Dương (Ảnh: TT) |
Nhờ làm tốt công tác tuyên truyền, Chỉ thị 17-CT/TW của Ban Bí Thư Trung ương Đảng đã tác động mạnh mẽ đến hầu hết các tầng lớp nhân dân: thanh, thiếu niên, học sinh, sinh viên, nông dân, cán bộ, công nhân, viên chức, người lao động, phụ nữ, lực lượng vũ trang, người cao tuổi... Ngoài tập luyện các môn thể thao truyền thống như: Bóng bàn, Cầu lông, Bơi... một số địa phương còn phát triển các môn thể thao dân tộc như: Bơi thuyền chải, Pháo đất, Cờ tướng... Theo số liệu thống kế, hiện nay trên toàn tỉnh có gần 100 đội Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng bàn, Cầu lông... của nông dân. Phong trào TDTT của Người cao tuổi cũng phát triển mạnh mẽ với trên 400 CLB Dưỡng sinh, Bóng bàn, Cầu lông, Cờ tướng, Đi bộ, Bơi... các CLB này hoạt động thường xuyên, liên tục, thu hút đông đảo Người cao tuổi tham gia. Cùng với đó, thể thao Người khuyết tật của Hải Dương cũng không ngừng được quan tâm, chú trọng. Đội thể thao Người khuyết tật Hải Dương tham gia các giải quốc gia, quốc tế đã giành nhiều thành tích. Điển hình cho phong trào thể thao Người khuyết tật của Hải Dương là VĐV Vũ Văn Soạn - thương binh hạng 1/4 đã liên tục tham dự các kỳ Paragames từ 2003 đến nay giành nhiều huy chương quốc tế.
TT |
Nội dung |
ĐVT |
2003 |
2005 |
2007 |
2009 |
1 |
TDTT cho mọi người |
|
|
|
|
|
1.1 |
Số người tập luyện TDTT thường xuyên |
Người% Dân số |
17,3% |
18% |
22% |
22,5% |
1.2 |
Gia đình tập luyện TDTT |
% hộ |
13% |
14% |
14% |
15% |
1.3 |
Số trường có đủ giáo viên TD được đào tạo và học TD đúng tiêu chuẩn |
% |
100% |
100% |
100% |
100% |
1.4 |
Cán bộ chiến sỹ LLVT đạt tiêu chuẩn chiến sỹ khoẻ |
% |
100% |
100% |
100% |
100% |
1.5 |
Số CLB TDTT được thành lập |
CLB |
1800 |
2050 |
2450 |
2500 |
2 |
TT thành tích cao |
|
|
|
|
|
2.1 |
Học sinh năng khiếu |
HS |
540 |
540 |
600 |
650 |
2.2 |
Số VĐV được đào tạo tập trung |
VĐV |
226 |
226 |
255 |
276 |
2.3 |
Số HC đạt được tại giải quốc gia và quốc tế |
HC |
134 |
246 |
193 |
208 |
2.4 |
Số VĐV kiện tướng và cấp I |
VĐV |
97 |
101 |
106 |
106 |
3 |
Cơ sở Vật chất, đất đai, công trình TDTT |
|
|
|
|
|
3.1 |
Số công trình TDTT cấp tỉnh |
Công trình |
1 |
1 |
1 |
1 |
3.2 |
Số công trình TDTT cấp huyện |
Công trình |
8 |
8 |
9 |
10 |
3.3 |
Số công trình TDTT cấp xã |
Nhà |
135/263 |
157/263 |
180/263 |
180/263 |
3.4 |
Số nhà VH,TT cấp xã |
Nhà |
|
|
|
205 |
3.5 |
Số nhà VH,TT cấp thôn |
Nhà |
|
|
|
1169/1437 |
3.6 |
Bình quân m2 đất/1 người |
m2 |
1,5m2 |
1,7m2 |
1,8m2 |
1,9m2 |
4 |
Huy động các tổ chức xã hội |
đồng |
Gần 1 tỷ |
1 tỷ |
Gần 2 tỷ |
Trên 2 tỷ |
VD