Được tổ chức tại Đà Nẵng, từ ngày 7-13/9/2006, giải vô địch Điền kinh nằm trong khuôn khổ Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ V thu hút hơn 50 đoàn tham gia. Các VĐV tranh tài ở 45 bộ huy chương (số nội dung thi đấu: nam 23, nữ 22). Tất cả các VĐV đạt tiêu chuẩn vòng sơ loại (có bảng tiêu chuẩn) sẽ không phải thi đấu vòng sơ loại tại Đại hội mà trực tiếp bước vào vòng thi chính thức.
Dưới đây là chương trình thi đấu chi tiết của Giải.
Ngày |
Giờ (điểm danh) |
Nội dung |
Giới tính |
Các vòng thi |
7/9 |
6.30 |
100m rào |
Nữ |
7 môn PH (1) |
nhảy cao |
Nữ |
Sơ loại |
100m |
Nữ |
Sơ loại |
100m |
Nam |
Sơ loại |
400m |
Nữ |
Sơ loại |
400m |
Nam |
Sơ loại |
nhảy xa |
Nam |
Sơ loại |
đẩy tạ |
Nữ |
Sơ loại |
nhảy cao |
Nữ |
7 môn PH (2) |
7/9 |
15.00 |
Khai mạc
|
đẩy tạ |
Nữ |
7 môn PH (3) |
nhảy xa |
Nữ |
Sơ loại |
800m |
Nữ |
Sơ loại |
800m |
Nam |
Sơ loại |
200m |
Nữ |
7 môn PH (4) |
5000m |
Nữ |
Sơ loại |
tiếp sức 4x100m |
Nữ |
Sơ loại |
tiếp sức 4x100m |
Nam |
Sơ loại |
8/9 |
6.30 |
400m rào |
Nữ |
Bán kết |
Nhảy xa |
Nữ |
7 môn PH (5) |
5000m |
Nam |
Sơ loại |
nhảy cao |
Nam |
Sơ loại |
nhảy 3 bước |
Nam |
Sơ loại |
400m rào |
Nam |
Bán kết |
ném lao |
Nữ |
7 môn PH (6) |
200m |
Nữ |
Sơ loại |
200m |
Nam |
Sơ loại |
8/9 |
15.30 |
Nhảy 3 bước |
Nữ |
Sơ loại |
1500m |
Nam |
Sơ loại |
1500m |
Nữ |
Sơ loại |
đẩy tạ |
Nam |
Sơ loại |
100m rào |
Nữ |
Bán kết |
110m rào |
Nam |
Bán kết |
800m |
Nữ |
7 môn PH (7) |
tiếp sức 4x400m |
Nữ |
Sơ loại |
tiếp sức 4x400m |
Nam |
Sơ loại |
9/9 |
6.30 |
đi bộ 20km |
Nam |
Chung kết |
100m |
Nam |
10 môn PH (1) |
nhảy sào |
Nữ |
Chung kết |
nhảy xa |
Nam |
10 môn PH (2) |
3000m CNV |
Nam |
Chung kết |
Đẩy tạ |
Nam |
10 môn PH (3) |
9/9 |
15.30 |
nhảy cao |
Nam |
10 môn PH (4) |
ném lao |
Nam |
Chung kết |
100m |
Nữ |
Bán kết |
100m |
Nam |
Bán kết |
ném lao |
Nữ |
Chung kết |
đi bộ 1km |
Nữ |
Chung kết |
400m |
Nam |
10 môn PH (5) |
10/9 |
6.30 |
11m rào |
Nam |
10 môn PH (6) |
10km |
Nam |
Chung kết |
nhảy xa |
Nam |
Chung kết |
ném đĩa |
Nam |
10 môn PH (7) |
ném búa |
Nữ |
Chung kết |
100m rào |
Nữ |
Chung kết |
110m rào |
Nam |
Chung kết |
nhảy sào |
Nam |
10 môn PH (8) |
100m |
Nữ |
Chung kết |
100m |
Nam |
Chung kết |
10/9 |
15.30 |
400m |
Nữ |
Bán kết |
400m |
Nam |
Bán kết |
nhảy cao |
Nữ |
Chung kết |
ném lao |
Nam |
10 môn PH (9) |
nhảy xa |
Nữ |
Chung kết |
ném búa |
Nam |
Chung kết |
800m |
Nữ |
Bán kết |
800m |
Nam |
Bán kết |
10km |
Nữ |
Chung kết |
1.500m |
Nam |
10 môn PH (10) |
tiếp sức 4x100m |
Nữ |
Chung kết |
tiếp sức 4x100m |
Nam |
Chung kết |
11/9 |
6.30 |
nhảy cao |
Nam |
Chung kết |
đẩy tạ |
Nữ |
Chung kết |
800m |
Nữ |
Chung kết |
800m |
Nam |
Chung kết |
đẩy tạ |
Nam |
Chung kết |
400m |
Nữ |
Chung kết |
400m |
Nam |
Chung kết |
11/9 |
15.30 |
200m |
Nữ |
Bán kết |
200m |
Nam |
Bán kết |
nhảy 3 bước |
Nam |
Chung kết |
1.500m |
Nữ |
Bán kết |
1.500m |
Nam |
Bán kết |
5.000m |
Nữ |
Chung kết |
tiếp sức 4x400m |
Nữ |
Chung kết |
tiếp sức 4x400m |
Nam |
Chung kết |
12/9 |
6.30 |
5.000m |
Nam |
Chung kết |
ném đĩa |
Nữ |
Chung kết |
nhảy 3 bước |
Nữ |
Chung kết |
nhảy sào |
Nam |
Chung kết |
400m rào |
Nữ |
Chung kết |
400m rào |
Nam |
Chung kết |
ném đĩa |
Nam |
Chung kết |
1.500m |
Nam |
Chung kết |
1.500m |
Nữ |
Chung kết |
200m |
Nữ |
Chung kết |
200m |
Nam |
Chung kết |
13/9 |
5.00 |
Marathon |
Nam |
Chung kết |
5.10 |
Marathon |
Nữ |
Chung kết |
HC