Đối tượng thi đấu tại giải là các vận động viên bơi hiện đang tập luyện tại các Tỉnh, Thành, Ngành. Mỗi VĐV được phép dự thi 5 nội dung cá nhân không kể các nội dung tiếp sức. Mỗi đơn vị được đăng ký 2 VĐV dự thi ở nội dung cá nhân và một đội ở nội dung tiếp sức.
Theo điều lệ, đối với những cự ly 400m trở xuống nếu có nhiều hơn 8 VĐV đăng ký sẽ thi đấu loại. Nếu có từ 8 VĐV đăng ký trở xuống (ở những cự ly 400m trở xuống) và ở nội dung 800m, 1500m thì thi đấu chung kết tính thời gian trực tiếp để xếp hạng. Thi đấu cá nhân và đồng đội tiếp sức đối với tất cả các cự ly thi đấu.
Giải sẽ áp dụng Luật bơi của Uỷ ban Thể dục thể thao ban hành năm 2000 và của Liên đoàn bơi thế giới (FINA 2005 – 2009).
Nội dung thi đấu tại giải bao gồm:
Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m (cho nữ), 1500m (cho nam)
Ếch: 50m, 100m, 200m
Ngửa: 50m, 100m, 200m
Bướm: 50m, 100m, 200m
Hỗn hợp: 100m, 200m, 400m
Tiếp sức: Tự do 4 x 100m và 4 x 200m
Hỗn hợp 4 x 100m
Lịch thi đấu
TT
|
Buổi sáng từ 9.00
(đấu loại)
|
TT
|
Buổi chiều từ 18.00
(chung kết)
|
Ngày thi đấu thứ nhất
|
01
|
200m Tự do nam
|
101
|
200m Tự do nam
|
02
|
50m ếch nữ
|
102
|
50m ếch nữ
|
03
|
100m ngửa nam
|
103
|
100m ngửa nam
|
04
|
100m ngửa nữ
|
104
|
100m ngửa nữ
|
05
|
100m ếch nam
|
105
|
100m ếch nam
|
06
|
200m bướm nữ
|
106
|
200m bướm nữ
|
07
|
100 bướm nam
|
107
|
100 bướm nam
|
08
|
400m hỗn hợp nữ
|
108
|
400m hỗn hợp nữ
|
|
|
109
|
4 x 100m Tự do nam
|
|
|
110
|
4 x 200m Tự do nữ
|
Ngày thi đấu thứ hai
|
11
|
100m tự do nữ
|
211
|
100m tự do nữ
|
12
|
400m hỗn hợp nam
|
212
|
400m hỗn hợp nam
|
13
|
50m bướm nữ
|
213
|
50m bướm nữ
|
14
|
50m tự do nam
|
214
|
50m tự do nam
|
15
|
100m hỗn hợp nữ
|
215
|
100m hỗn hợp nữ
|
16
|
800m tự do nữ (chung kết B)
|
216
|
800m tự do nữ (chung kết A)
|
|
|
217
|
4 x 200m tự do nam
|
Ngày thi đấu thứ ba
|
18
|
200m ngửa nữ
|
318
|
200m ngửa nữ
|
19
|
50m ngửa nam
|
319
|
50m ngửa nam
|
20
|
100m ếch nữ
|
320
|
100m ếch nữ
|
21
|
50m bướm nam
|
321
|
50m bướm nam
|
22
|
200m hỗn hợp nữ
|
322
|
200m hỗn hợp nữ
|
23
|
400m tự do nam
|
323
|
400m tự do nam
|
24
|
400m tự do nữ
|
324
|
400m tự do nữ
|
25
|
200m ếch nam
|
325
|
200m ếch nam
|
|
|
326
|
4 x 100m hỗn hợp nữ
|
Ngày thi đấu thứ tư
|
27
|
100m hỗn hợp nam
|
427
|
100m hỗn hợp nam
|
28
|
50m ngửa nữ
|
428
|
50m ngửa nữ
|
29
|
100m tự do nam
|
429
|
100m tự do nam
|
30
|
100m bướm nữ
|
430
|
100m bướm nữ
|
31
|
200m hỗn hợp nam
|
431
|
200m hỗn hợp nam
|
32
|
50m tự do nữ
|
432
|
50m tự do nữ
|
33
|
50m ếch nam
|
433
|
50m ếch nam
|
|
|
434
|
4 x 100m tự do nữ
|
Ngày thi đấu thứ năm
|
35
|
200m ngửa nam
|
535
|
200m ngửa nam
|
36
|
200m ếch nữ
|
536
|
200m ếch nữ
|
37
|
200m bướm nam
|
537
|
200m bướm nam
|
38
|
200m tự do nữ
|
538
|
200m tự do nữ
|
39
|
1500 m tự do nam (chung kết B)
|
539
|
1500 m tự do nam (chung kết A)
|
|
|
540
|
4 x 100m hỗn hợp nam
|
Thu Hằng