Stt
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì,
cá nhân chủ nhiệm
|
1
|
Văn hóa ứng xử con người Việt Nam (Qua khảo sát nông dân vùng đô thị hóa).
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
PGS.TS. Trần Đức Ngôn
|
2
|
Bảo tồn và phát huy đời sống văn hóa của cộng đồng dân cư ở khu tái định cư vùng thủy điện Sơn La.
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam
TS. Hoàng Sơn
|
3
|
Văn hóa kinh tế làng nghề: Thách thức và giải pháp trong bối cảnh Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa đất nước.
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
PGS.TS. Đinh Thị Vân Chi
|
4
|
Nghiên cứu Văn hóa dân tộc Rơmam ở Việt Nam phục vụ công tác tư liệu hóa, bảo quản và trưng bày tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam.
|
Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam.
Th.S Tô Thị Thu Trang
|
5
|
Nghiên cứu di sản văn hoá dân tộc Bố Y phục vụ công tác tư liệu hóa và trưng bày tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam.
|
Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam.
Th.S Trần Văn Ái
|
6
|
Nghiên cứu văn hoá truyền thống dân tộc Khmer phục vụ hoạt động tư liệu hóa, bảo quản và trưng bày của Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam
|
Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam.
Th.S Nông Quốc Tuấn
|
7
|
Nghiên cứu loại hình du lịch tâm linh ở Việt Nam
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội.
Th.S Nguyễn Trùng Khánh
|
8
|
Xây dựng hệ thống tiêu chí thống kê du lịch nội địa.
|
Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch
TS. Trương Sỹ Vinh
|
9
|
Nghệ thuật múa truyền thống Khmer vùng Nam Bộ.
|
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam
PGS.TS. NSND Lê Ngọc Canh
|
10
|
Nghiên cứu căn cứ khoa học để xây dựng ngành Gia đình học ở Việt Nam.
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
PGS.TS. Nguyễn Văn Cương
|
11
|
Nghiên cứu cơ chế tự chủ tài chính ở các trường văn hóa nghệ thuật.
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
Th.S Nguyễn Kiều Duyên
|
12
|
Đánh giá thực trạng đào tạo và nhu cầu nguồn nhân lực thể thao đến năm 2020 ở các tỉnh phía Nam.
|
Trường Đại học TDTT Thành phố Hồ Chí Minh
PGS.TS. Nguyễn Hiệp
|
13
|
Đánh giá thực trạng đào tạo và nhu cầu nguồn nhân lực thể thao đến năm 2020 ở các tỉnh phía Bắc.
|
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
GS.TS Lưu Quang Hiệp
|
14
|
Mô hình tổ chức hoạt động và cơ chế chính sách cho các thiết chế văn hóa Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cục Hợp tác quốc tế
TS. Nguyễn Văn Tình
(xét chọn)
|
15
|
Tăng cường quảng bá hình ảnh Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cục Hợp tác quốc tế
TS. Ngô Phương Lan
(xét chọn)
|